Quá khứ của rewind là gì? Học cách chia động từ rewind chuẩn

Quá khứ của rewind là gì? Học cách chia động từ rewind chuẩn

Quá khứ của rewind ở cột V2, V3 là rewound, có nghĩa là cuốn lại (dây, phim,…) hoặc lên dây lại (đồng hồ), cách chia rewind trong tiếng Anh.

Ngữ pháp tiếng Anh vô cùng rộng lớn đòi hỏi chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để có thể chinh phục được, chưa kể người bản xứ có nhiều cách nói lóng mà mình chưa biết. Trên hành trình chinh phục ngữ pháp ấy, ngày hôm nay mời các bạn tìm hiểu về động từ rewind, cụ thể là quá khứ của rewind là gì?

Ngoài ra, trong xuyên suốt quá trình học, hoctienganhnhanh sẽ đi kèm với rất nhiều ví dụ và bài tập để các bạn dễ dàng hiểu bài và nhớ lâu. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Rewind tiếng việt là gì? Cách phát âm chuẩn

Quá khứ của rewind là gì? Học cách chia động từ rewind chuẩn

Rewind có nghĩa là tua lại từ đầu

tiếng việt, rewind có nghĩa là quay lại từ đầu, tua lại,… Thông thường động từ rewind thường được sử dụng trong đoạn hội thoại giao tiếp để nói về bộ phim hoặc (đĩa) băng nhạc nào đó.

Ví dụ:

  • I often use the rewind button on my music player to listen to a particular part again. (Tôi thường sử dụng nút tua lại trên máy nghe nhạc của mình để nghe lại một phần cụ thể)
  • The video recorder allows you to rewind and replay your favorite moments.(Máy ghi video cho phép bạn tua lại và xem lại những khoảnh khắc yêu thích của bạn)

Cách phát âm động từ rewind chuẩn US và UK: /ˌriːˈwaɪnd/

Quá khứ của rewind là gì?

Quá khứ của rewind là gì? Học cách chia động từ rewind chuẩn

V2, V3 của rewind là rewound

Dạng của động từ rewind ở quá khứ đơn V2 là rewound, còn dạng quá khứ phân từ V3 cũng là rewound. Quá khứ của rewind để chỉ hành động diễn ra trong quá khứ tua lại/ bắt đầu lại của phim/ băng nhạc.

Ví dụ:

  • V2 của rewind: I rewound the tape to listen to the previous song. (Tôi tua lại băng để nghe lại bài hát trước đó)
  • V3 của rewind: Before the power outage, they had been rewinding the VHS tapes all morning. (Trước khi cúp điện, họ đã tua lại các băng VHS suốt buổi sáng)

Cách phát âm đúng:

  • Rewind: /ˌriːˈwaɪnd/
  • Rewound: /ˌriːˈwaʊnd/

Bảng chia động từ rewind theo các dạng thức

Quá khứ của rewind là gì? Học cách chia động từ rewind chuẩn

Các dạng thức của rewind

Khi sử dụng đúng các dạng thức của rewind, chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Tham Khảo Thêm:  CỤC THU THẬP DỮ LIỆU VÀỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỐNG KÊ

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To – infinitive (nguyên mẫu có to)

to rewind

I need to rewind the cassette tape to the beginning. (Tôi cần tua lại băng cassette đến đầu)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

rewind

I wish I could rewind time and undo my mistakes.(Tôi ước rằng tôi có thể tua lại thời gian và khắc phục những sai lầm của mình)

Gerund

rewinding

They have been rewinding the video footage to analyze the incident from different angles. (Họ đã tua lại đoạn phim để phân tích sự cố từ các góc độ khác nhau)

Present participle (V2)

rewound

Once I rewound the clock, I realized I had set it back too far. (Sau khi tôi tua lại đồng hồ, tôi nhận ra rằng tôi đã đặt nó trở lại quá xa)

Past participle (V3)

rewound

He had already rewound the fishing line before casting it into the water. (Anh ấy đã tua lại dây câu trước khi tung câu xuống nước)

Cách chia động từ rewind cơ bản theo thì trong tiếng Anh

Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ rewind trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

rewind

rewind

rewinds

rewind

rewind

rewind

Hiện tại tiếp diễn

am rewinding

are rewinding

is rewinding

are rewinding

are rewinding

are rewinding

Quá khứ đơn

rewound

rewound

rewound

rewound

rewound

rewound

Quá khứ tiếp diễn

was rewinding

were rewinding

was rewinding

were rewinding

were rewinding

were rewinding

Hiện tại hoàn thành

have rewound

have rewound

has rewound

have rewound

have rewound

have rewound

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been rewinding

have been rewinding

has been rewinding

have been rewinding

have been rewinding

have been rewinding

Quá khứ hoàn thành

had rewound

had rewound

had rewound

had rewound

had rewound

had rewound

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been rewinding

had been rewinding

had been rewinding

had been rewinding

had been rewinding

had been rewinding

Tương lai đơn

will rewind

will rewind

will rewind

will rewind

will rewind

will rewind

Tương lai tiếp diễn

will be rewinding

will be rewinding

will be rewinding

will be rewinding

will be rewinding

will be rewinding

Tương lai hoàn thành

will have rewound

will have rewound

will have rewound

will have rewound

will have rewound

will have rewound

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been rewinding

will have been rewinding

will have been rewinding

will have been rewinding

will have been rewinding

will have been rewinding

Cách chia động từ rewind dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ rewind theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Tham Khảo Thêm:  “Quốc lộ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would rewind

would rewind

would rewind

would rewind

would rewind

would rewind

Condition unreal type 2

would be rewinding

would be rewinding

would be rewinding

would be rewinding

would be rewinding

would be rewinding

Condition type 3

would have rewound

would have rewound

would have rewound

would have rewound

would have rewound

would have rewound

Condition unreal type 3

would have been rewinding

would have been rewinding

would have been rewinding

would have been rewinding

would have been rewinding

would have been rewinding

Present Subjunctive

rewind

rewind

rewind

rewind

rewind

rewind

Past Subjunctive

rewound

rewound

rewound

rewound

rewound

rewound

Past Perfect Subjunctive

had rewound

had rewound

had rewound

had rewound

had rewound

had rewound

Imperative

rewind

rewind

rewind

let’s rewind

rewind

rewind

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của rewind trong tiếng Anh

Anna: Hey, did you watch the football game last night? (Chào, bạn đã xem trận đấu bóng đá tối qua chưa?)

Bean: No, I missed it. What happened? (Không, tôi đã bỏ lỡ. Có chuyện gì xảy ra?)

Anna: It was an incredible match! The home team scored three goals in the first half and completely dominated the game. (Trận đấu thật tuyệt vời! Đội chủ nhà ghi được ba bàn thắng trong hiệp một và hoàn toàn áp đảo trận đấu)

Bean: Wow, sounds like an exciting game! Did they maintain the lead until the end? (Ồ, nghe có vẻ là một trận đấu hấp dẫn! Họ có giữ được sự dẫn đầu cho đến cuối trận không?)

Anna: Well, actually, in the second half, the opposing team made an impressive comeback. They scored two goals, and the game ended in a draw. (Thực ra, trong hiệp hai, đội đối thủ đã có một cuộc lội ngược dòng ấn tượng. Họ đã ghi được hai bàn thắng và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa)

Bean: Oh, that must have been a nail-biting finish! Did they go into extra time or penalties? (Ồ, chắc chắn đó là một kết thúc căng thẳng! Liệu họ đã vào hiệp phụ hoặc đá luân lưu không?)

Anna: No, they didn’t. Since it was a group stage match, the game ended as a draw and each team earned one point. (Không, họ không vào hiệp phụ hay đá luân lưu. Vì đó là trận đấu vòng bảng, nên trận đấu kết thúc với tỷ số hòa và mỗi đội nhận được một điểm)

Bean: I see. It’s a shame I missed such an intense game. Hopefully, I can catch the next one. (Tôi hiểu. Thật đáng tiếc vì tôi đã bỏ lỡ một trận đấu căng thẳng như vậy. Hy vọng tôi có thể xem trận tiếp theo)

Tham Khảo Thêm:  Tại sao ATP được gọi là "đồng tiền" năng lượng của tế bào

Anna: Definitely! There are more exciting matches coming up. I’ll keep you updated. (Chắc chắn! Còn nhiều trận đấu thú vị sắp diễn ra. Tôi sẽ thông báo cho bạn)

Bean: Thanks, Anna! I appreciate it. Looking forward to the next game. (Cảm ơn, Anna! Tôi rất đánh giá điều đó. Mong chờ trận đấu tiếp theo)

Bài tập thực hành về chia động từ rewind trong tiếng Anh

Hãy chia dạng đúng của động từ rewind trong các trường hợp sau:

  1. He often ______________ the movie to watch his favorite scenes again. (rewind)
  2. Does she ______________ the cassette tape after listening to it? (rewind)
  3. They are ______________ the video before returning it to the rental store. (rewind)
  4. Why are you ______________ the music CD? (rewind)
  5. I have ______________ the VHS tape to the beginning. (rewind)
  6. Have they ______________ the fishing line after catching the fish? (rewind)
  7. She ______________ the audio book for hours but still can’t find the right chapter. (rewind)
  8. How long ______________ you ______________ the video game to reach that level? (rewind)
  9. He ______________ the cassette tape to listen to his favorite song again. (rewind)
  10. They were ______________ the film reel while fixing the projector. (rewind)
  11. What were you ______________ on the cassette tape yesterday? (rewind)
  12. She ______________ ______________the video to the most exciting part before her friends arrived. (rewind)
  13. He ______________ the movie for hours trying to find the hidden Easter egg. (rewind)
  14. How long ______________ you ______________ the cassette tape before you found the missing song? (rewind)
  15. She will ______________ the video before returning it to the library. (rewind)
  16. They will be ______________ the film reel while setting up the movie screening. (rewind)
  17. She will ______________ the VHS tape by the time her friends come over. (rewind)
  18. Will they ______________ the film reel before the premiere? (rewind)
  19. He will ______________ the cassette tape for hours by the time the song starts playing. (rewind)
  20. How long will you ______________ the movie before you find the hidden clue? (rewind)

Đáp án

  1. rewinds
  2. Does she rewind
  3. are rewinding
  4. are you rewinding
  5. have rewound
  6. Have they rewound
  7. has been rewinding
  8. have you been rewinding
  9. rewound
  10. were rewinding
  11. were you rewinding
  12. had rewound
  13. had been rewinding
  14. had you been rewinding
  15. will rewind
  16. will be rewinding
  17. will have rewound
  18. Will they have rewound
  19. will have been rewinding
  20. will you have been rewinding

Trên đây là toàn bộ bài học về quá khứ của rewind mà Hoctienganhnhanh.vn muốn gửi đến bạn. Hy vọng qua bài học này bạn sẽ nắm rõ hơn về cách chia động từ rewind ở từng dạng câu khác nhau và nắm trọn điểm tuyệt đối ngữ pháp tiếp anh. Chúc các bạn học tốt!

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP