CÁC CÂU "TIẾNG LÓNG" TEEN MỸ HAY DÙNG

Tiếng lóng trong tiếng Anh được teen Mỹ sử dụng nhiều và dần trở nên thông dụng. Giới trẻ khắp thế giới bắt đầu dùng nó trong giao tiếp thường ngày. Bạn đã biết hết những tiếng lóng này chưa? Cùng Langmaster tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

1. Khái niệm từ lóng tiếng Anh

Trong tiếng Anh, nó được gọi là Slang, phiên âm đọc là /slæŋ/. Tiếng lóng được sử dụng trong những cuộc đối thoại thường ngày, giữa những người quen thuộc. Điều kiện tiên quyết là hai người giao tiếp đều phải hiểu được nghĩa của từ.

Mỗi thời điểm và quốc gia khác nhau lại có những tiếng lóng khác nhau. Chính vì vậy, tiếng lóng cũng sẽ có lúc “lỗi thời” khi chúng ta không bắt kịp xu hướng. Đến những vùng miền khác nhau, bạn cũng cần học hỏi những từ địa phương.

Những tiêu chí để đánh giá 1 từ có phải từ lóng không:

  • Người nói hoặc một nhóm người quen thuộc và hiểu được nghĩa của từ. Chúng được sử dụng thường xuyên trong những cuộc trò chuyện nhóm.
  • Từ đó không nằm trong từ điển thông dụng. Hầu hết những người lớn tuổi và người có địa vị cao sẽ không biết hoặc không sử dụng.
  • Tiếng lóng trong tiếng Anh được dùng để thay thế cho từ đồng nghĩa với nó. Người nói sử dụng nó để đề cập một thành ngữ dài hoặc câu dài.
  • Tiếng lóng được sử dụng thường xuyên trong văn nói hơn là văn viết. Vậy nên trong những văn bản chính thức mang tính quy phạm, người ta không bao giờ sử dụng. Nó cũng được coi là một từ mang tính thân mật.
Tham Khảo Thêm:  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nhà cửa

2. Tại sao bạn cần học tiếng lóng của người Mỹ

Tại Hoa Kỳ, không như những khu vực khác, người dân ở đây sử dụng tiếng lóng rất nhiều. Kể cả những người lớn tuổi, họ sử dụng để giao tiếp với con hoặc cháu của mình. Nhiều người cảm thấy, họ sẽ thoải mái hơn khi dùng từ lóng.

Trên mạng xã hội, từ lóng cũng được sử dụng nhiều trong những caption trên Tweet, Instagram,… Thậm chí, chúng được cập nhật liên tục và một số còn có trong từ điển. Đến cả nhiều người gốc Mỹ còn không hiểu được hết tất cả tiếng lóng.

Học tiếng lóng sẽ giúp bạn nhiều điều, ví dụ như:

  • Cần thiết trong những cuộc viếng thăm hoặc học tập tại Mỹ.
  • Hiểu rõ hơn về văn hóa, xã hội của đất nước phát triển này.
  • Tự tin hơn khi giao tiếp với người Mỹ và tham gia vào những cuộc trò chuyện giới trẻ.
  • Cải thiện khả năng nghe hiểu trong tiếng Anh và giảm khó khăn khi bất đồng ngôn ngữ.

Học tiếng Anh cực dễ dàng cùng Langmaster:

Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hoặc mới bắt đầu

null

Tại sao bạn cần học tiếng lóng của người Mỹ

3. Từ lóng trong tiếng Anh chung của người Mỹ

Người Mỹ cùng có những từ hoặc cụm từ lóng phân biệt thể hiện ý nghĩa khác nhau. Chúng được phát triển theo khu vực và thời gian khác nhau, dưới đây là một số từ lóng thường sử dụng.

3.1. Từ lóng phổ biến tại Mỹ

Số thứ tự

Từ lóng tiếng Anh

Nghĩa

1

Chill

Thư giãn

2

Hobnob

Giao lưu với người địa vị cao hơn một cách giả dối

3

Popo

Cảnh sát

4

Copium

Một loại thuốc giả giúp người dùng tê liệt với những nỗi đau, thất bại

5

Simp

Làm rất nhiều việc cho người mà mình thích dù không được đáp lại

6

Cram

Học như điên

7

Oops!

Khi ai đó làm rối tung mọi chuyện lên

8

Dope

Ngầu, lạnh lùng

Tham Khảo Thêm:  Hướng dẫn cách xóa bạn bè hàng loạt trên Facebook bằng điện thoại

9

White-Collar

Công việc lao động bằng trí óc, lương cao

10

Blue-Collar

Công việc tập trung vào lao động bằng chân tay

11

Swole

Rất cơ bắp, lực lưỡng

12

Salty

Ghen tị với một ai đó

13

Finsta

Người giả danh tài khoản Instagram

14

Low – key

Người khiêm tốn, không muốn sự nổi tiếng

15

Shook

Cảm xúc bị ảnh hưởng, rung động

16

Bae

Một người tốt nhất, yêu thương nhất

17

Baby

Người con gái hấp dẫn, quan trọng

18

Ghost

Đột nhiên bắt đầu phớt lờ

19

Hot

Nóng bỏng, hấp dẫn

20

Snack

Một người hấp dẫn

3.2. Cụm từ tiếng lóng phổ biến tại Mỹ

Số thứ tự

Cụm từ lóng

Nghĩa

21

In the bag

Một sự chắc chắn (thường là cho một cái gì đó mà bạn muốn, như trong thể thao hoặc một cuộc thi)

22

Once in a blue moon

Ít khi

23

You bet

Không có gì

24

I don’t buy that

Tôi không tin bạn

25

That’s rad

Thật tuyệt

26

Never mind

Hãy đổi chủ đề nào

27

Keep in touch

Hãy giữ liên lạc

28

I can’t even!

Tôi không thể chịu đựng được nữa!

29

No biggie

Không thành vấn đề

30

No big deal

Không thành vấn đề

31

No sweat

Không thành vấn đề

32

Show up

Tiến tới, làm tốt hơn ai đó

33

Have a crush (on someone)

Thích ai đó, muốn hẹn hò với ai đó

34

Get hitched

Kết hôn

35

Tie the knot

Kết hôn

36

I’m beat

Tôi mệt

37

Get under one’s skin

Làm trái ý

38

A turn off

Điều gì đó bạn không thích ở ai đó / ở đâu đó

39

Couch potato

Ai đó luôn xem TV

40

Party animal

Một người luôn tiệc tùng

41

Hang out

Dành thời gian cho mọi người

42

It sucked

Nó thật tệ

43

I’m game

Tôi có thể tham gia cùng bạn / tôi sẽ làm điều đó

44

I’m down

Tôi có thể tham gia cùng bạn / tôi sẽ làm điều đó

45

I’m in

Tôi có thể tham gia cùng bạn / tôi sẽ làm điều đó

Tham Khảo Thêm:  Tất tần tất các bộ phận trên cơ thể người bạn nên biết

46

Have a blast

Có một thời gian tuyệt vời

47

Get fired

Một người mất công việc

48

Hit the books

Học hành

49

Rip (someone) off

Quá tải

50

Ride shotgun

Ngồi ở ghế hành khách phía trước

Để phát âm chuẩn và tìm hiểu ngữ điệu của nhiều từ lóng khác, cùng xem ngay tại link sau đây:

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: 65 câu tiếng lóng teen Mỹ hay dùng

null

Từ lóng trong tiếng Anh chung của người Mỹ

4. Từ lóng tiếng Anh ở các khu vực khác

Số thứ tự

Từ lóng

Nghĩa

Khu vực

51

Brick

Lạnh

New York

52

Cattywampus

Một cái gì đó bất thường, quanh co

Nam Mỹ

53

Fixin’ to

“Sẽ làm điều đó trong thời gian ngắn”

Nam Texas

54

Hella

Mô tả một cái gì đó thực sự tốt.

Bắc California

55

Punee

Đi văng nhỏ hoặc đi văng

Hawaii

56

Whoopensocker

Nói điều gì đó thật tuyệt vời

Wisconsin

57

Wicked

Được sử dụng để nhấn mạnh, giống như cách bạn sẽ sử dụng “thực sự”

New England

58

Y’all

“Tất cả các bạn”

Nam Texas

59

Pitch-in-dinner

Một chức năng mà mọi người mang theo một món ăn để vượt qua

Indiana

60

No account

Một thứ vô giá trị

Nam Mỹ

61

Jeezul Pete

Lời thề nhỏ dành cho “Chúa Giêsu Kitô”

Cincinnati

62

Clothes tree

Đồ nội thất có cánh mở rộng

Đông bắc

63

Bufflehead

Xúc phạm nhẹ khi gọi ai đó là ngu ngốc

Pennsylvania

64

Bubbler

Đài phun nước uống công cộng

Wisconsin

65

Ayah

Được sử dụng như một hình thức chào hỏi

Maine

Vậy là Langmaster đã cùng bạn tìm hiểu các câu tiếng lóng trong tiếng Anh teen Mỹ hay dùng. Lượng từ luôn được làm mới mỗi ngày nên bạn cần thường xuyên cập nhật. Đây cũng là một phần quan trọng trong tiếng Anh nếu bạn muốn giao tiếp như người bản địa. Hãy học thêm nhiều điều hay cùng Langmaster tại đây nhé!

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP