100+ từ vựng Anime hay dùng 1

100+ từ vựng Anime hay dùng 1

Anime là một trong những nét văn hóa đặc sắc của Nhật Bản. Có rất nhiều bạn lựa chọn Anime là một hình thức học tiếng Nhật và đem lại khá hiệu quả trong việc học tập này. Vinanippon sẽ liệt kê cho bạn một số từ vựng Anime phổ biến nhất để bạn có thể học tập một cách hiệu quả.

tu-vung-anime-hay-dung
Từ vựng Anime hay dùng

1. 危ない (abunai): Nguy hiểm Hay được nói chệch là abunee 2. 愛 (ai): Tình yêu (nói chung) 3. 相手 (aite): Đối thủ 4. 悪魔 (akuma): Ác ma 5. ありがとう (arigatou): Cảm ơn Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu. 6. 馬鹿 (baka): Ngu ngốc, ngu 7. 化け物 (bakamono): Con ma 8. Be – da: Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe 9. 美人 (bijin): Người đẹp, mỹ nhân 10. 違う (chigau): Không phải, không phải vậy

tu-vung-anime-hay-dung

11. 力 (chikara): Sức mạnh, công lực 12.畜生 (chikusho): Đồ chó, đồ khốn 13. ちょっと (chotto): Một chút 14. 大丈夫 (daijobu): Không sao, tôi ổn 15. 黙る (damaru): Im lặng, câm lặng 16. 騙す (damasu): Lừa, lừa đảo 17. 駄目 (dame): Không được, không tốt 18. 誰 (dare): ai dareka = ai đó dare de mo = ai cũng dare mo = ai cũng (không ~) 19. 何所 (doko): Ở đâu 20. ふざける (fuzakeru): Giỡn mặt

tu-vung-anime-hay-dung 21. ガキ (gaki): Oắt con, đồ ranh con kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt 22. 頑張る (gmabaru): Nỗ lực, cố gắng 23. 早い (hayai): Nhanh 24. 変 (hen): Lạ lùng, kỳ lạ 25. 変態 (hentai): Biến thái 26. ひどい (hidoi): Tồi tệ, tệ bạc 27. 姫 (hime): Công chúa 28. 良い (ii): Tốt, được 29. iku 行く (iku): Đi Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự) Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự) Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự) Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh) 30. 命 (inochi): Tính mạng, sinh mạng

Tham Khảo Thêm:  Cách tính: 1Kg gạo nấu được bao nhiêu kg cơm?

tu-vung-anime-hay-dung 31. 痛い (itai): Đau 32. 地獄 (jigoku): Địa ngục 33. 女子高生 (joshikousei): Nữ sinh cấp ba 34. 構わない (kamawanai): Không sao đâu 35. 神 (kami): Thần, trời, thượng đế 36. 必ず (kanarazu): Nhất định, chắc chắn sẽ 37. 彼氏 (kareshi): Bạn trai 彼女 (kanojo): Bạn gái 恋人 (koibito): Người yêu 38. 可愛い (kawaii): Dễ thương 39. けど (kedo): Nhưng 40. 怪我 (kega): Vết thương

tu-vung-anime-hay-dung
Từ vựng Anime hay dùng

41. 警察 (keisatsu): Cảnh sát 42. 気 (ki): Không khí, tinh thần 43. 心 (kokoro): Con tim, tấm lòng 44. 殺す (korosu): Giết 45. 怖い (kowai): Sợ 46. 来る (kuru): Tới 47. 魔法 (mahou): Ma thuật 48. 任せる (makaseru): Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho 49. 負ける (makeru): Thua 50. 守る (mamoru): Bảo vệ

Trên đây là 50 từ vựng Anime hay dùng trong những bộ phim Anime. Lưu ngay danh sách từ vựng này để vừa học tập vừa xem Anime hiệu quả hơn nha.^^

Xem thêm: Cách bày tỏ tình yêu trong tiếng Nhật

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD