Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3

Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3

Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3

Thầy cô https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/ xin giới thiệu phương trình 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:

Phương trình 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↑

Bạn đang xem: Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3

1. Phương trình phản ứng hóa học

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↑

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Chất rắn màu trắng xanh Fe(OH)2 chuyển dần sang màu nâu đỏ của Fe(OH)3

3. Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ cao

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe(OH)2

– Có tính chất của bazo không tan.

– Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Bị nhiệt phân

– Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí

Fe(OH)2 FeO + H2O

– Nung Fe(OH)2 trong không khí

4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

Tác dụng với axit

– Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4)

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

Tính khử:

– Với axit HNO3, H2SO4 đặc

3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

– Tác dụng với các chất oxi hóa khác

Tham Khảo Thêm:  Lý thuyết Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Lịch sử và Địa lý 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

4.2. Tính chất hoá học của O2

Khi tham gia phản ứng, nguyên tử O dễ dàng nhận thêm 2e. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (3,44), chỉ kém flo (3,98).

Do vậy, oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh. Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo), nguyên tố oxi có số oxi hoá là -2.

Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt, …) và các phi kim (trừ halogen). Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

Tác dụng với kim loại

Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ au và Pt), cần có to tạo oxit:

Tác dụng với phi kim

Tác dụng với hầu hết phi kim (trừ halogen), cần có to tạo oxit:

ĐB: Tác dụng với H2 nổ mạnh theo tỉ lệ 2:1 về số mol:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

Tác dụng với hợp chất

– Tác dụng với các chất có tính khử:

– Tác dụng với các chất hữu cơ:

4.3. Tính chất hoá học của nước

– Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…

K + H2O → KOH + H2

– Tác dụng với một số oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…

CaO + H2O → Ca(OH)2

– Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5,… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…

Tham Khảo Thêm:  Diện tích hình trụ: Diện tích xung quanh hình trụ, diện tích toàn phần hình trụ

SO3 + H2O → H2SO4

5. Cách thực hiện phản ứng

– Cho Fe(OH)2 phản ứng với oxi có mặt nước

6. Bạn có biết

Cr(OH)2 cũng có phản ứng tương tự tạo thành Cr(OH)3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:

A. Al

B. Cu

C. Zn

D. Fe

Hướng dẫn giải

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Đáp án : D

Ví dụ 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?

A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.

B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.

D. Đốt cháy FeS trong oxi.

Hướng dẫn giải

Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao

Đáp án : A

Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?

A. Dẫn điện và nhiệt tốt.

B. Có tính nhiễm từ.

C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.

D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

Hướng dẫn giải

Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn

Đáp án : C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

Trên đây là toàn bộ nội dung về bài học Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3 . Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em hoàn thành tốt bài tập của mình.

Tham Khảo Thêm:  5+ Phương pháp giải toán so sánh phân số cực đơn giản chính xác

Đăng bởi: https://thcslequydoncaugiay.edu.vn/

Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP