Cách chia động từ Come trong tiếng anh

Come – Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách đọc đúng và ý nghĩa của từ cũng như các cụm Phrasal verb của Come.

Cách phát âm Come

Cách phát âm của Come ở dạng nguyên thể

UK: /kʌm/

US: /kʌm/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của “Come”

Nghĩa của từ Come

1. đến tới, đi đến, đi tới

Ex: I’ll come to my parent’s home tomorrow. (Tôi sẽ đến nhà ông bà vào ngày mai).

2. sắp đến, sắp tới

3. xảy ra, xảy đến

4. thấy, ở, thấy ở (đâu đó)

5. thành ra, hóa ra, trở nên, trở thành

Ex: Dream comes true. (Ước mơ trở thành sự thật).

6. hình thành, đặc lại, đông lại (nước sốt)

7. hành động, làm, xử sự

Ex: He comes too strong. (Anh ta cứ làm quá lên).

Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền

Ý nghĩa của Come + giới từ (Phrasal Verb của Come)

1. to come about: xảy ra, xảy đến, đối chiếu

Tham Khảo Thêm:  ​Hình học tiếng Anh là gì? Cơ hội việc làm cho người giỏi toán

2. to come across: chợt nảy ra ý nghĩ

3. to come after: theo sau, đi theo, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa

4. to come along: đi nào, mau lên, nhanh lên

5. to come apart: tách ra, lìa ra, rời ra

6. to come at: đạt tới, đến được, nắm được

7. to come away: đi xa, đi khỏi, rời khỏi, rời ra, bung ra

9. to come back: quay lại, trở lại

10. to come between: đứng giữa, can thiệp vào, xen vào

11. to come by: đi đến địa điểm nào đó

12. to come down: xuống, đi xuống, được truyền lại (phong tục), sụp đổ (nhà)

13. to come forward: đứng ra, xung phong

14. to come from: đến từ

15. to come in: đi vào, trở vào, về đích (cuộc đua), được tuyển, được bầu,

16. to come of: do…mà ra, xuất thân từ, là kết quả của…

17. to come off: bong ra, tróc ra, thoát khỏi vòng khó khăn

18. to come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên

19. to come out: đi ra, đình công, vượt khỏi (thử thách)

20. to come over: vượt (biển), bằng (đồng), theo phe, trùm lên

21. to come round: đi vòng, hồi phục, hồi tỉnh, trở lại (có định kỳ)

22. to come through: đến qua điện thoại, đài phát thanh, tổ chức

23. to come to: đến, đi đến

24. to come under: rơi vào cái gì, nằm trong loại

25. to come up: tới gần, đến gần (ai, nơi nào đó)

Tham Khảo Thêm:  Giáo trình vật liệu bán dẫn

26. to come upon: tấn công bất ngờ, đột kích, bắt gặp, chợt thấy, chợt có ý nghĩ

Xem thêm: Cách chia động từ Catch trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Come trong bảng động từ bất quy tắc

Come là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Come tương ứng với 3 cột trong bảng:

Cách chia động từ Come theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Cách chia động từ Come trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Come trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Come” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Cách chia động từ Come trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Come theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…

Tổng hợp cách chia động từ Come trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Tham Khảo Thêm:  Lý thuyết bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Chúc các bạn học tốt!

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP