Tên Trung hay cho nam là từ khóa hot nhất hiện nay. Nhiều người Việt Nam dạo gần đây rất thích đặt tên các cậu ấm, cô chiêu theo tên tiếng Trung, do đó chúng ta cũng không còn lạ lẫm với những cái tên của người Việt nhưng lại nghe như người Trung Hoa, ví dụ như Uyển Nhi, Nghiên Dương… Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những cái tên Trung cho nam và nữ hay, cực ý nghĩa, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Tên Trung hay cho nam
Hạc Hiên
- Chữ Hán: 鹤 轩
- Phiên âm: Hè Xuān
→ Ý nghĩa: Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái
Cao Lãng
- Chữ Hán: 高 朗
- Phiên âm: Gāo Lǎng
→ Ý nghĩa: Thể hiện khí chất cao ngất, sáng rực rỡ
Hạ Vũ
- Chữ Hán: 夏 雨
- Phiên âm: Xià Yǔ
→ Ý nghĩa: Cơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm
- Chữ Hán: 山 林
- Phiên âm: Shān Lín
→ Ý nghĩa: Núi rừng bạc ngàn
Quang Dao
- Chữ Hán: 光 瑶
- Phiên âm: Guāng Yáo
→ Ý nghĩa: Ánh sáng của ngọc
Vong Cơ
- Chữ Hán: 忘 机
- Phiên âm: Wàng Jī
→ Ý nghĩa: Lòng không tạp niệm
Vu Quân
- Chữ Hán: 芜 君
- Phiên âm: Wú Jūn
→ Ý nghĩa: Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi
- Chữ Hán: 景 仪
- Phiên âm: Jǐng Yí
→ Ý nghĩa: Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy
- Chữ Hán: 思 追
- Phiên âm: Sī zhuī
→ Ý nghĩa: Truy tìm ký ức
Trục Lưu
- Chữ Hán: 逐 流
- Phiên âm: Zhú Liú
→ Ý nghĩa: Cuốn theo dòng nước
Tử Sâm
- Chữ Hán: 子 琛
- Phiên âm: Zi Chēn
→ Ý nghĩa: Đứa con quý báu
Trình Tranh
- Chữ Hán: 程 崢
- Phiên Âm: Chéng Zhēng
→ Ý nghĩa: Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng
Tên Trung hay cho nam lạnh lùng
- Lãnh Huyết
- Phong Thanh Dương
- Hoắc Thiệu Hằng
- Hắc Nguyệt
- Phong Thần Vũ
- Dương Lâm Nguyệt
- Hàn Tử Lam
- Hướng Vấn Thiên
- Lục Thừa Phong
- Quách Khiếu Thiên
- Sát Thiên Mạch
- Lăng Phong Sở
- Song Thiên Lãnh
- Huyết Vô Phàm
- Đới Chí Vĩ
- Tử Lam Phong
Họ và tên Trung Quốc hay cho nam
Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng Ý Hiên; yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Tên Hán Việt hay cho nam
Tên Ý nghĩa Chính (政) Chỉ sự thông minh, đa tài. Dĩnh (颖) Tài năng, thông minh. Hàn (翰) Chỉ sự thông tuệ Hạo (皓) Chỉ sự trong trắng, thuần khiết. Hào (豪) Có tài xuất chúng. Hậu (厚) Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức. Hinh (馨) Ngũ hành thuộc Kim, chỉ hương thơm bay xa. Hy (希) Anh minh, đa tài, tôn quý Huỳnh (炯) Sáng chói, tươi sáng. Dùng làm tên người với mong ước tương lai
Giai (佳) Dùng làm tên người chỉ sự ôn hòa, đa tài. Ký (骥) Chỉ một loài ngựa chạy rất nhanh; dùng làm tên người tượng trưng cho tài năng. Kiến (建) Kiến trúc, xây đựng, mở mang. Dùng làm tên người với mong ước lập được sự nghiệp lớn. Tuấn (俊) Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng. Tiệp (捷) Chỉ sự nhanh nhẹn, thắng trận. Dùng làm tên người chỉ sự thắng lợi. Tinh (菁) Chỉ sự hưng thịnh Tư (思) Ngũ hành thuộc Kim. Chỉ sự suy tư, ý tưởng, hứng thú. Nghiên (妍) Chỉ sự đa tài, khéo léo, thanh nhã. Phú (赋) Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công. Phức (馥) Hương thơm, thơm phức. Chỉ sự thanh nhã, tôn quý. Trường An Mong con có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình Minh Anh Chữ Anh vốn là sự tài giỏi thông minh đi cùng với Minh sẽ càng sáng sủa hơn Thiên Ân Con là ân huệ từ trời cao Gia Bảo Tài sản lớn Quốc Bảo Là báu vật lớn đồng thời mang ý nghĩa hy vọng con sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn. Đức Bình Mong con sẽ có đức độ để bình yên thiên hạ Anh Kiệt (英杰) 懿 Anh tuấn – kiệt xuất
Kiến Công (建功) Kiến công lập nghiệp Việt Bân (越彬) 彬Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn Đức Duy Tâm đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con Anh Dũng Con sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công Hữu Đạt Mong con sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống Minh Đức Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm. Tâm đức sáng sẽ giúp con trở thành người tốt, giỏi giang, được nhiều người yêu mến. Huy Hoàng Sáng suốt, thông minh, luôn tạo ảnh hưởng tới người khác Tu Kiệt (修杰) Chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng Hào Kiện (豪健) Khí phách, mạnh mẽ Vĩ Kỳ (伟祺) 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường Vĩ Thành (伟诚) Sự chân thành Minh Viễn (明远) Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo Ý Hiên (懿轩) Tốt đẹp; 轩 hiên ngang Việt Trạch (越泽) Nguồn nước to lớn Hạo Hiên (皓轩) Quang minh lỗi lạc Mạnh Hùng Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở con. Gia Hưng Mong con sẽ là người là hưng thịnh gia đình, dòng tộc Di Hòa (怡和) Tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đức Huy (德辉) Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức Đức Hậu (德厚) Nhân hậu Đức Hải (德海) Công đức to lớn giống với biển cả Trung Kiên Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến Quang Khải Thông minh, sáng suốt và luôn thành đạt trong cuộc sống Minh Khang Mang ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa và may mắn Minh Thành (明诚) Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng Lập Thành (立诚) Thành thực, chân thành, trung thực Khải Trạch (凯泽) Hòa thuận và vui vẻ Cao Tuấn (高俊) Người cao siêu, khác người – phi phàm Minh Triết Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt Gia Ý (嘉懿) Gia và Ý – cùng mang một nghĩa tốt đẹp Cao Lãng (高朗) Khí chất và phong cách thoải mái Bác Văn (博文) Giỏi giang, là người học rộng tài cao Giai Thụy (楷瑞) 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường Lãng Nghệ (朗诣) Độ lượng, người thông suốt vạn vật Anh Minh Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng Minh Quân Mang nghĩa nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai Minh Quang Sáng sủa, thông minh và rực rỡ Chí Thanh Ý chí, bền bỉ và sán lạn
Đức Toàn Chữ đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời Quốc Trung Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la Xuân Trường Mùa xuân với sức sống mới sẽ mãi trường tồn Thanh Tùng Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng Quang Vinh Thành đạt, rạng ranh cho gia đình và dòng tộc Minh Nhật Con hãy là một mặt trời tỏa sáng Hạo Nhiên Sống ngay thẳng, chính trực Thanh Phong Con là ngọn gió mát Hải Đăng Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm Hữu Phước Mong đường đời con phẳng lặng, gặp nhiều may mắn Đình Trung Con là điểm tựa của bố mẹ
Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam
1. 修 杰: Tu Kiệt
2. 俊 豪: Tuấn Hào
3. 俊 朗: Tuấn Lãng
4. 俊 哲: Tuấn Triết
5. 清 怡: Thanh Di
6. 绍 辉: Thiệu Huy
7. 嘉 懿: Gia Ý
8. 楷 瑞: Giai Thụy
9. 鹤 轩: Hạc Hiên
10. 皓 轩: Hạo Hiên
11. 豪 健: Hào Kiện
12. 熙 华: Hi Hoa
13. 雄 强: Hùng Cường
14. 建 功: Kiến Công
15. 凯 泽: Khải Trạch
16. 康 裕: Khang Dụ
17. 朗 诣: Lãng Nghệ
18. 立 诚: Lập Thành
18. 明 诚: Minh Thành
19. 明 哲: Minh Triết
20. 明 远: Minh Viễn
Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình
1. Bạch Nhược Đông
2. Bạch Phong Thần
3. Bạch Tuấn Duật
4. Bạch Tử Du
5. Bạch Tử Hàn
6. Bạch Tử Hy
7. Bạch Tử Liêm
8. Bạch Tử Long
9. Bạch Thiển
10. Bạch Thiên Du
11. Ái Tử Lạp
12. An Vũ Phong
13. Anh Nhược Đông
14. Âu Dương Dị
15. Âu Dương Hàn Thiên
16. Âu Dương Thiên Thiên
17. Âu Dương Vân Thiên
18. Bác Nhã
19. Huân Bất Đồ
20. Huân Cơ
21. Huân Hàn Trạc
22. Huân Khinh Dạ
23. Huân Nguyệt Du
24. Huân Phàm Long
25. Huân Từ Liêm
26. Huân Tử Phong
27. Huân Thiên Hàn
28. Huân Vi Định
29. Huân Vô Kỳ
30. Huân Vu Nhất
31 . Huyền Hàn
32. Huyền Minh
33. Huyết Bạch
34. Huyết Bạch Vũ Thanh
35. Huyết Na Tử
36. Huyết Ngạn Nhiên
37. Huyết Ngôn Việt
38. Huyết Từ Ca
39. Huyết Tư Khả
40. Huyết Tử Lam
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến tên Trung hay cho nam: Những cái tên tiếng Trung hot nhất hiện nay. Trong đó chúng tôi liệt kê những cái tên đang hot nhất hiện nay như tên Trung hay cho nam lạnh lùng, tên hán việt hay cho nam, tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: [email protected]