Gợi ý đặt tên cho con trai mệnh Kim để mang đến tiền tài và danh vọng

Món quà đầu tiên nhưng gắn bó suốt cuộc đời con yêu do bố mẹ ban tặng chính là cái tên. Tên gọi tượng trưng cho tình yêu thương, niềm hy vọng và mong ước những điều tốt đẹp nhất ba mẹ gửi đến con yêu.

Theo quan niệm phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một trong số những yếu tố quan trọng. Đặc biệt các bé sinh vào năm 2023 tới đều thuộc mệnh Kim. Việc ba mẹ đặt tên con trai mệnh Kim sẽ mang lại sự may mắn, thuận lợi cho con yêu trong cuộc sống.

Ảnh minh hoạ. (Nguồn: Internet)

Đặt tên con trai mệnh Kim vần A – B – C

Vần A:Đức Anh, Tuấn Anh, Hùng Anh, Ngọc Anh, Thế Anh, Minh Anh, Văn Anh, Bình An, Bảo An, Gia An, Quang Anh, Quốc Anh, Bảo Anh, Duy Anh, Việt Anh, Hùng Anh.

Vần B:Thanh Bình, Á Bằng, Quốc Bảo, Hoàng Bách, Thiên Bảo, Chí Bảo, Gia Bảo, Ngọc Bảo, Xuân Bách, Thanh Bình, Tiến Bình, Tấn Bách.

Vần C: Khắc Cường, Bảo Châu, Hùng Cường, Hữu Công.

Đặt tên con theo mệnh Kim vần D – Đ

Vần D: Hải Dương, Ngọc Dương, Đức Duy, Tuấn Du, Hoàng Dũng, Khương Du, Hoàng Dương, Anh Duy, Trí Dũng, Minh Dũng, Đức Doanh, Bảo Duy, Quang Dũng, Trung Dũng, Thái Dương, Mạnh Dũng.

Vần Đ: Hải Đăng, Quang Đức, Hồng Đăng, Khánh Đức, Minh Đăng, Minh Đạt, Xuân Đức, Minh Đức, Phúc Đức, Quốc Đạt, Minh Đan, Tiến Đạt, Trí Đức, Trọng Đức, Trung Đức.

Tham Khảo Thêm:  Tuổi Giáp Tuất 1994 Hợp Màu Gì 2023?

Đặt tên con trai mệnh Kim vần G – H – K

Vần G:Văn Giang, Long Giang, Khải Gia.

Vần H: Quang Hải, Ngọc Hải, Đức Hải, Gia Hưng, Gia Huy, Quốc Hưng, Huy Hoàng, Minh Hiếu, Minh Hà, Minh Hạo, Quang Huy, Quang Hưng, Ngọc Hoàng, Quốc Hưng, Sỹ Hùng, Thanh Hải, Minh Hoàng, Minh Huy, Trung Hiếu, Việt Hoàng, Việt Hà, Chấn Hưng, Đức Hiếu, Đức Huy.

Vần K: Đức Kiên, Chí Kiên, Duy Khang, Duy Khoa, Duy Khôi, Gia Khiêm, An Khang, Gia Khang, Gia Khánh, Gia Kiệt, Hoàng Khôi, Hữu Khang, Nguyên Khang, Minh Khôi, Tuấn Khải, Tuấn Kiên, Tuấn Kiệt, Vĩnh Khang, Vũ Khánh, Xuân Kiên, Ngọc Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Anh Khoa, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Nam Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải.

Đặt tên vần L – M – N

Vần L:Gia Long, Bảo Lâm, Văn Lâm, Hoàng Long, Hoàng Lâm, Hải Long, Thanh Lâm, Đình Long, Đức Long, Quyền Linh, Nhật Linh.

Vần M:Tuấn Minh, Gia Minh, Quang Minh, Bình Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Bảo Minh, Nhật Minh

Vần N:Trọng Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nam, Hoàng Nam, Hải Nam, Gia Nghi, Gia Nghĩa, Khôi Nguyên, Khải Nguyên, Minh Ngọc, Minh Nhật, Thiện Nhân, Trọng Nghĩa, Trọng Nhân, Trung Nguyên, Minh Nhật, Quang Nhật, Hải Nam.

Đặt tên con trai mệnh Kim vần P – Q

Vần P: Chấn Phong, Khánh Phong, Gia Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Khải Phong, Thanh Phong, Thiên Phúc, Thiên Phước, Đức Phát, Đức Phúc, Minh Phúc, Nam Phong, Tấn Phát, Đình Phong, Tuấn Phong.

Tham Khảo Thêm:  Sinh năm 1936 Mệnh gì? Tuổi Bính Tý Hợp tuổi nào & Màu gì?

Vần Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Minh Quân, Hoàng Quân, Minh Quang, Đăng Quang, Đại Quang, Đức Quang, Tấn Quốc.

Đặt tên vần S – T

Vần S: Tùng Sơn, Nam Sơn, Hải Sơn, Thanh Sơn, Trường Sơn, Thái Sơn.

Vần T: Sơn Tùng, Anh Tuấn, Anh Tú, Khắc Tuyên, Minh Triết, Minh Tuấn, Minh Tú, Hoàng Tùng, Hữu Tín, Quốc Thuận, Phúc Thịnh, Thanh Tùng, Đình Trí, Đình Tài, Đình Tùng, Quyết Thắng.

Đặt tên con trai mệnh Kim vần V – U – Y

Vần V: Quang Vinh, Hữu Vinh, Thiên Vũ, Tuấn Vũ, Minh Vương, Minh Vũ, Tấn Vượng.

Vần U:Khải Uy là tên hay cho bé trai mệnh Kim có vần U

Vần Y: Thiên Ý.

(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP