Cấu trúc so sánh hơn của Far trong tiếng Anh

Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh rất quan trọng, chúng ta có thể thường xuyên bắt gặp ở trong các bài thi hoặc trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết dưới đây, IELTS Vietop sẽ giới thiệu tới bạn học cấu trúc so sánh hơn của far để giúp bạn hiểu rõ hơn về kiến thức so sánh hơn trong tiếng Anh nhé.

Tổng hợp kiến thức về so sánh trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu về cấu trúc so sánh hơn của far, hãy cùng ôn tập lại kiến thức so sánh hơn trong tiếng Anh nhé.

Tính từ/ trạng từ dài và ngắn trong câu so sánh tiếng Anh

Tính từ ngắn (short adjectives) bao gồm:

  • Những tính từ có một vần như hot, big, short, long, fat…
  • Những tính từ có hai vần nhưng tận cùng lại là một phụ âm như lazy, busy, happy…
Tham Khảo Thêm:  Căn bậc 2, cách tính căn bậc 2

Tính từ dài (long adjectives) bao gồm:

  • Những tính từ hai vần còn lại như careless, bored,
  • Những tính từ ba vần trở lên như impressive, beautiful…

Trạng từ ngắn (short adverb) bao gồm:

  • Những trạng từ một vần như late, soon, hard
  • Lưu ý: từ “early” có 2 vần nhưng vẫn được xếp vào loại trạng từ ngắn

Trạng từ dài (long adverb) bao gồm:

  • Những trạng từ có 2 vần trở lên ngoại trừ badly và early như carefully, quiet..

Xem ngay: Cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn nhất

Cấu trúc của các dạng so sánh trong tiếng Anh

Dưới đây IELTS Vietop sẽ giúp bạn tổng hợp lại đầy đủ các cấu trúc của các dạng so sánh trong tiếng Anh nhé.

S1 + be/ V + as + adj / adv + as + S2 + auxS1 + negative V + as/so + adj/adv + as + S2 + auxS1 + be/ V + adj/ adv (short) + er + than + S2 + auxS1 + V + more + adj/ adv (long) + than + S2 + auxS + be/V + the + adj/ adv (short) + estS + be/ V + the most + adj/ adv(long)The adj/ adv (comparative) + S + V, the + adj/ adv (comparative) + S + V (càng càng)Adj/ adv (short) + er and adj (short) + er: càng ngày càng …S1 + be/ V + less + adj/ adv + than + S2S + be/ V + the least adj/ advS1 + V + as many/ much + N as S2 + auxS1 +negative V as/ so few/ little + N as S2 + auxS1 + V + more/ fewer/ less + N + than S2 + auxS + V + most/ fewest/ least + N

Xem thêm:

Cấu trúc will

Cấu trúc Recommend

Bảng chữ cái tiếng Anh

Một số tính từ, trạng từ so sánh đặc biệt trong tiếng Anh

So sánh hơn của Far trong tiếng Anh

Far là gì?

Far có nghĩa là xa, cách xa hoặc đó là một từ để diễn tả khoảng cách giữa hai vật hoặc địa điểm.

  • The supermarket is far from my house. (Siêu thị cách nhà tôi xa).
  • The way home is still far away. (Đường về nhà còn rất xa.)

So sánh hơn của Far

Trong tiếng Anh, so sánh hơn của Far sẽ là Farther hoặc Further tùy vào từng ngữ cảnh sử dụng. Father thường để chỉ khoảng cách địa lý, khoảng cách giữa 2 con đường, km, cm… Còn Further dùng để nói cả về khoảng cách địa ký và khoảng cách trừu tượng, sự tiến triển, phát triển trong thời gian.

Tham Khảo Thêm:  Cách học tiếng Anh giao tiếp nhanh nhất, mới nhất

Cấu trúc:

Eg:

  • My boyfriend ran farther than I. (Bạn trai tôi chạy xa hơn tôi.)
  • It’s further to go to the old town than I remembered (Đi đến khu phố cổ còn xa hơn những gì tôi nhớ.)

Phân biệt Farther và Further

FartherFurtherGiống nhauKhác nhau

Xem thêm:

Phrasal verb with of

This is the first time

Câu điều kiện loại 2

Bài tập cấu trúc so sánh hơn của Far trong tiếng Anh

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn

1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.

2. Lana is…………… (old) than John.

3. China is far ………… (large) than the UK.

4. My garden is a lot ………………. (colorful) than this park.

5. Helen is …………… (quiet) than her sister.

6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.

7. My Class is …………. (big) than yours.

8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.

9. This box is ……………… (beautiful) than that one.

10. My house is ……………. (far) from the city center than yours.

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống từ thích hợp

1. ………………to my letter of Sunday, I am writing to thank you for your consideration (Farther/ Further)

2. I wish to have the chance to travel………………..and………………….to know more about the world (Farther/ Further)

3. He is not qualified for……………….education (Farther/ Further)

4. Have we walked………………..enough? (Farther/ Further)

5. If you want to…………………your career, don’t be lazy (Farther/ Further)

Xem ngay: Khóa học IELTS Speaking – Online và Offline cùng giáo viên IELTS 8.0+ Speaking

Đáp án

Bài tập 1:

Tham Khảo Thêm:  Thấy biển báo nguy hiểm giao nhau với đường sắt, cần lưu ý gì?

1. More intelligent

2. Older

3. Larger

4. More colourful

5. Quieter

6. More boring

7. Bigger

8. Worse

9. More beautiful

10. Farther

Bài tập 2:

1. Further

2. Farther – farther/ further – further

3. Further

4. Farther/ further

5. Further

Trên đây là kiến thức so sánh hơn của far được IELTS Vietop tổng hợp lại. Hy vọng bạn đã có thêm được nhiều kiến thức bổ ích và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Để học thêm nhiều kiến thức ngữ pháp khác, hãy ghé thăm chuyên mục IELTS Grammar của Vietop nhé.

Luyện thi IELTS

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP