Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Rau củ quả

Video rau tiếng anh

Tuy giới thực vật rất đa dạng nhưng các từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh sẽ rất đơn giản nếu bạn tìm được nguồn học liệu phù hợp. Đối với những ai làm việc trong lĩnh vực ẩm thực, nhà hàng, khách sạn điều này càng quan trọng hơn. Đừng quên đón đọc bài viết dưới đây của TOPICA Native để bỏ túi bộ từ vựng này bạn nhé!

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cơ thể người

1. Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh

Nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả cũng là một trong những nội dung quan trọng. Thế giới thực vật rất đa dạng và phong phú. Bạn sẽ gặp các từ vựng này trong nhiều trường hợp. Đó là lý do bạn cần phải ghi nhớ thật kỹ bộ từ vựng để ứng dụng được trong cuộc sống và công việc. Nếu bạn đang làm trong nhà hàng, khách sạn, ẩm thực hay đơn giản muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh thì bài viết này của TOPICA Native dưới đây được dành riêng cho bạn.

a) Các loại rau trong tiếng Anh

  • Celery (ˈsɛləri): Cần tây
  • Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải
  • Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Súp lơ
  • Fennel (ˈfɛnl): Thì là
  • Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng tây
  • Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh
  • Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Cải ngựa
  • Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp
  • Green onion (griːn ˈʌnjən): Hành lá
  • Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi
  • Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm
  • Centella: Rau má
  • Gai choy: Cải đắng
  • Herbs (hɜːbz): Rau thơm
  • Perilla leaf (Perilla liːf): Lá tía tô
  • Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau mồng tơi
  • Seaweed (siːwiːd): Rong biển
  • Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): Lá lốt
  • Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi): Spinach (spɪnɪʤ):
  • Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ
Tham Khảo Thêm:  Lý thuyết GDCD 11 Bài 2 (mới 2023 + Bài Tập): Hàng hóa - Thị trường - Tiền tệ

b) Từ vựng tiếng anh về các loại củ, quả

  • Corn (kɔːn): Ngô (bắp)
  • Beetroot (biːtruːt): Củ dền
  • Marrow (mærəʊ): Quả bí xanh
  • Cucumber (kjuːkʌmbə): Dưa leo
  • Bell pepper (bɛl ˈpɛpə): Ớt chuông
  • Beetroot (biːtruːt): Củ dền
  • Tomato (təˈmɑːtəʊ): Quả cà chua
  • Shallot (ʃəˈlɒt): Củ hẹ
  • Hot pepper (hɒt ˈpɛpə): Ớt cay
  • Sweet potato (swiːt pəˈteɪtəʊ): Khoai lang
  • Potato (pəˈteɪtəʊ): Củ khoai tây
  • Turmetic: Củ nghệ
  • Gatangal: Củ riềng
  • Onion (ʌnjən): Hành tây
  • Radish (rædɪʃ): Củ cải
  • Leek (liːk): Củ kiệu
  • Kohlrabi (kəʊlˈrɑːbi): Su hào
  • Carrot (kærət): Củ cà rốt
  • Ginger (ʤɪnʤə): Gừng
  • Squash (skwɒʃ): Bí
  • White turnip (waɪt ˈtɜːnɪp): Củ cải trắng
  • Eggplant (ɛgˌplɑːnt): Cà tím
  • Loofah (luːfɑː): Mướp

c) Từ vựng tiếng anh về các loại nấm

  • Fatty mushrooms (fæti ˈmʌʃrʊmz): Nấm mỡ
  • King oyster mushroom (kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm): Nấm đùi gà
  • Black fungus (blæk ˈfʌŋgəs): Nấm mộc nhĩ đen
  • Melaleuca mushroom: Nấm tràm
  • Abalone mushrooms: Nấm bào ngư
  • Ganoderma: Nấm linh chi
  • Enokitake: Nấm kim châm
  • Straw mushrooms (mʌʃrʊmz): Nấm rơm
  • Seafood Mushrooms (siːfuːd ˈmʌʃrʊmz): Nấm hải sản
  • Mushroom (mʌʃrʊm): Nấm
  • White fungus (waɪt ˈfʌŋgəs): Nấm tuyết

d) Các loại trái cây trong tiếng Anh

  • Jackfruit: Mít
  • Plum (plʌm): Mận
  • Lemon (lɛmən): Chanh vàng
  • Đu đủ (pəˈpaɪə): Papaya
  • Apple (æpl): Táo
  • Grape (greɪp): Nho
  • Pomelo (pɒmɪləʊ): Bưởi
  • Banana (bəˈnɑːnə): Chuối
  • Peach (piːʧ): Đào
  • Avocado (ævəʊˈkɑːdəʊ): Bơ
  • Watermelon (wɔːtəˌmɛlən): Dưa hấu
  • Lychee: Vải
  • Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
  • Orange (ɒrɪnʤ): Cam
  • Rambutan: Chôm chôm
  • Dừa (diːừeɪ): Cocunut
  • Durian: Sầu riêng
  • Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
  • Cherry (ʧɛri): Anh đào
  • Strawberry (strɔːbəri): Dâu tây
  • Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
  • Pineapple (paɪnˌæpl): Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
  • Guava (gwɑːvə): Ổi
  • Melon (ˈmɛlən): Dưa
  • Dragon fruit (drægən fruːt): Thanh long
  • Longan: Nhãn
  • Apricot (eɪprɪkɒt): Mơ
  • Madarin: Quýt
  • Mangosteen: Măng cụt
  • Cantaloupe (kæntəˌluːp): Dưa vàng
  • Blackberries (blækbəriz): Mâm xôi đen
  • Ambarella: Trái cóc
  • Soursop: Mãng cầu xiêm
  • Passion fruit (ˈpæʃən fruːt): Chanh dây
  • Star apple (stɑːr ˈæpl): Khế
  • Mango (mæŋgəʊ): Xoài
Tham Khảo Thêm:  Hằng số tốc độ phản ứng

e) Các loại đậu, hạt

  • Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
  • Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó
  • Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân
  • Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): Hạt vừng
  • Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
  • Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông
  • Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia
  • Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hướng dương
  • Macadamia: Hạt mắc ca
  • Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
  • Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
  • Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười
  • Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ
  • Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành
  • Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh
  • Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ
  • Peas (piːz): Đậu Hà Lan

2. Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng rau củ quả tiếng Anh

Một trong những cách để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả tốt nhất chính là thực hành đặt mẫu câu. Khi đó bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn, đồng thời nắm được ngữ cảnh, cách sử dụng từ vựng. Dưới đây, TOPICA sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu tiếng Anh thường gặp nhất về cụm từ vựng này, đừng quên lưu lại và thực hành bạn nhé!

A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. – Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.

B: Hello, what do you want to buy? – Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?

A: I want to buy mangoes – Tôi đang muốn mua xoài

B: The newly imported supermarket is so delicious – Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon

A: So, can I get 3 kgs of this mango? – Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.

B: Anything else you want to buy? – Bạn muốn mua thêm gì nữa không?

A: I want to buy potatoes, tomatoes – Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.

B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? – Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?

A: Yes, do you need more carrots? – Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?

B: I’ll take you guys! – Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!

A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie – Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố

B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! – Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!

A: Thank you, fresh vegetables are so delicious. – Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.

B: Next time you come to our supermarket! – Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!

A: Of course .- Tất nhiên rồi.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh | Chủ đề: Thức ăn

Tham Khảo Thêm:  Phân biệt cấu trúc Once và One trong tiếng Anh

Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu tới bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả. Đây là bộ từ vựng được áp dụng hằng ngày dù bạn làm lĩnh vực nào. Chúc bạn nắm vững bộ từ vựng này và giao tiếp tiếng Anh thành thạo và có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc.

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP