Giống y như tên gọi “động từ bất quy tắc”, những từ vựng trong bảng động từ bất quy tắc (English Irregular Verbs) sẽ không tuân thủ theo quy tắc thông thường. Bảng động từ bất quy tắc là “nỗi ác mộng” của những người học tiếng anh nhưng đừng lo. Hãy để Prep giúp bạn học thuộc lòng bảng này 1 cách dễ nhớ nhất nhé! Let’s go!
I. Khái niệm về động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành. Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành
Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:
-
- Play (v1) – Played (v2) – Played (v3) ➡ động từ có quy tắc
- Bespeak (v1) – Bespoke (v2) – Bespoken (v3) ➡ động từ bất quy tắc.
Fact: Hầu hết động từ bất quy tắc là 1 dạng tiếng anh cổ có xuất phát từ bản địa Người Anh (wikipedia).
II.Khi nào dùng bảng động từ bất quy tắc?
Có hơn 600 động từ bất quy tắc, hơn 80% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Nhưng trên thực tế thì bạn chỉ cần học 360 động từ dưới đây là có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia môn Anh và VSTEP.
Đối với V2
Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột (V2) tại bảng động từ bất quy tắc
Ví dụ:
- He went home last night (Anh ấy về nhà từ tối hôm qua)
Đối với V3
Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột (V3) tại bảng động từ bất quy tắc:
-
- Ví dụ thì quá khứ hoàn thành: They had stole my laptop before i arrived (Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi).
- Ví dụ thì hiện tại hoàn thành: He has just won the game (Anh ấy vừa mới thắng trò chơi).
- Ví dụ thì tương lai hoàn thành: I will have graduated from my university by the end of next week (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau).
III. Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
- Trên máy tính thì bạn ấn F3 rồi điền từ muốn tra để tìm cho dễ.
- Trên điện thoại thì chúng mình sắp xếp theo từ A -> Z.
STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa 1 abide abode abided abode abided lưu trú tại đâu 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai 4 backslide backslid backslid backslidden tái phạm 5 be was/were been là, thì, bị, ở 6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) 7 beat beat beat beaten đập/đánh 8 become became become trở thành 9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld nhìn ngắm 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu 14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì 15 bet bet bet cá cược 16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá 17 bind bound bound trói, buộc 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken làm vỡ/bể 22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống 23 bring brought brought mang tới 24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình 25 browbeat browbeat browbeat browbeaten đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì 26 build built built xây dựng 27 burn burnt burned burnt burned đốt/làm cháy 28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc) 29 bust bust busted bust busted làm vỡ/bể 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast tung/ném 32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy 33 chide chid chided chid chidden chided mắng, chửi 34 choose chose chosen chọn 35 cleave clove cleft cleaved cloven cleft cleaved chẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám/dính vào 38 clothe clothed clad clothed clad che phủ 39 come came come tới/đến/đi đến 40 cost cost cost có giá là bao nhiêu 41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew crewed crowed gáy (gà) 44 cut cut cut cắt 45 daydream daydreamt daydreamed daydreamt daydreamed suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông 46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved disproven bác bỏ 49 dive dovedived dived lặn 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ 52 dream dreamt dreamed dreamt dreamed mơ ngủ/mơ ước 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe (bốn bánh) 55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu) 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã/rơi xuống 58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh 61 find found found tìm kiếm/tìm thấy 62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai 63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát 64 fling flung flung quăng/tung 65 fly flew flown bay 66 forbid forbade forbidden cấm 67 forecast forecast forecasted forecast forecasted dự đoán 68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm 69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì 70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì 71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì 72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì 73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh 74 get got gotten got có được ai/cái gì 75 gild gilt gilded gilt gilded mạ vàng 76 gird girt girded girt girded đeo vào 77 give gave given đưa cho/cho 78 go went gone đi 79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng 80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 81 handwrite handwrote handwritten viết tay 82 hang hung hung treo lên/máng lên 83 have had had có/ăn cái gì 84 hear heard heard nghe 85 heave hove heaved hove heaved trục lên 86 hew hewed hewn hewed chặt, đốn 87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 88 hit hit hit đụng 89 hurt hurt hurt làm đau 90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 92 input input input đưa vào 93 inset inset inset dát, ghép 94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 95 interweave interwove interweaved interwoven interweaved trộn lẫn, xen lẫn 96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 98 keep kept kept giữ 99 kneel knelt kneeled knelt kneeled quỳ 100 knit knit knitted knit knitted đan 101 know knew known biết, quen biết 102 lay laid laid đặt, để 103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 104 lean leaned leant leaned leant dựa, tựa 105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 106 learn learnt learned learnt learned học, được biết 107 leave left left ra đi, để lại 108 lend lent lent cho mượn 109 let let let cho phép, để cho 110 lie lay lain nằm 111 light litlighted litlighted thắp sáng 112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 113 lose lost lost làm mất, mất 114 make made made chế tạo, sản xuất 115 mean meant meant có nghĩa là 116 meet met met gặp mặt 117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 119 misdo misdid misdone phạm lỗi 120 mishear misheard misheard nghe nhầm 121 mislay mislaid mislaid để lạc mất 122 mislead misled misled làm lạc đường 123 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm 124 misread misread misread đọc sai 125 misset misset misset đặt sai chỗ 126 misspeak misspoke misspoken nói sai 127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 130 misteach mistaught mistaught dạy sai 131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 132 miswrite miswrote miswritten viết sai 133 mow mowed mown mowed cắt cỏ 134 offset offset offset đền bù 135 outbid outbid outbid trả hơn giá 136 outbreed outbred outbred giao phối xa 137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 144 outleap outleaped outleapt outleaped outleapt nhảy cao/xa hơn 145 output output output cho ra (dữ kiện) 146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 149 outshine outshined outshone outshined outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn 150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 151 outsing outsang outsung hát hay hơn 152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 154 outsmell outsmelled outsmelt outsmelled outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi 155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn 160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn 164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều 165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều 167 overcome overcame overcome khắc phục 168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá 169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại 170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 173 overfly overflew overflown bay qua 174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 175 overhear overheard overheard nghe trộm 176 overlay overlaid overlaid phủ lên 177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 178 override overrode overridden lạm quyền 179 overrun overran overrun tràn ngập 180 oversee oversaw overseen trông nom 181 oversell oversold oversold bán quá mức 182 oversew oversewed oversewn oversewed may nối vắt 183 overshoot overshot overshot đi quá đích 184 oversleep overslept overslept ngủ quên 185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át 186 overspend overspent overspent tiêu quá lố 187 overspill overspilled overspilt overspilled overspilt đổ, làm tràn 188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp 189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá 190 overthrow overthrew overthrown lật đổ 191 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt 192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 193 partake partook partaken tham gia, dự phần 194 pay paid paid trả (tiền) 195 plead pleaded pled pleaded pled bào chữa, biện hộ 196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 197 predo predid predone làm trước 198 premake premade premade làm trước 199 prepay prepaid prepaid trả trước 200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in 204 prove proved proven proved chứng minh 205 put put put đặt, để 206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh 207 quit quitquitted quitquitted bỏ 208 read read read đọc 209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa 210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 212 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 214 recast recast recast đúc lại 215 recut recut recut cắt lại, băm) 216 redeal redealt redealt phát bài lại 217 redo redid redone làm lại 218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 219 refit refitted refit refitted refit luồn, xỏ 220 regrind reground reground mài sắc lại 221 regrow regrew regrown trồng lại 222 rehang rehung rehung treo lại 223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 224 reknit reknitted reknit reknitted reknit dệt lại 225 relay relaid relaid relaid 226 relay relayed relayed truyền âm lại 227 relearn relearned relearnt relearned relearnt học lại 228 relight relit relighted relit relighted thắp sáng lại 229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 230 rend rent rent toạc ra, xé 231 repay repaid repaid hoàn tiền lại 232 reread reread reread đọc lại 233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại 234 resell resold resold bán lại 235 resend resent resent gửi lại 236 reset reset reset đặt lại, lắp lại 237 resew resewed resewn resewed may/khâu lại 238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm 239 reteach retaught retaught dạy lại 240 retear retore retorn khóc lại 241 retell retold retold kể lại 242 rethink rethought rethought suy tính lại 243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên 244 retrofit retrofitted retrofit retrofitted retrofit trang bị thêm những bộ phận mới 245 rewake rewoke rewaked rewaken rewaked đánh thức lại 246 rewear rewore reworn mặc lại 247 reweave rewove reweaved rewove reweaved dệt lại 248 rewed rewed rewedded rewed rewedded kết hôn lại 249 rewet rewet rewetted rewet rewetted làm ướt lại 250 rewin rewon rewon thắng lại 251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 252 rewrite rewrote rewritten viết lại 253 rid rid rid giải thoát 254 ride rode ridden cưỡi 255 ring rang rung rung chuông 256 rise rose risen đứng dậy, mọc 257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 258 run ran run chạy 259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 260 saw sawed sawn cưa 261 say said said nói 262 see saw seen nhìn thấy 263 seek sought sought tìm kiếm 264 sell sold sold bán 265 send sent sent gửi 266 set set set đặt, thiết lập 267 sew sewed sewn sewed may 268 shake shook shaken lay, lắc 269 shave shaved shaved shaven cạo (râu, mặt) 270 shear sheared shorn xén lông (cừu) 271 shed shed shed rơi, rụng 272 shine shone shone chiếu sáng 273 shit shit shat shitted shit shat shitted đi đại tiện 274 shoot shot shot bắn 275 show showed shown showed cho xem 276 shrink shrank shrunk co rút 277 shut shut shut đóng lại 278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 279 sing sang sung ca hát 280 sink sank sunk chìm, lặn 281 sit sat sat ngồi 282 slay slew slain sát hại, giết hại 283 sleep slept slept ngủ 284 slide slid slid trượt, lướt 285 sling slung slung ném mạnh 286 slink slunk slunk lẻn đi 287 slit slit slit rạch, khứa 288 smell smelt smelt ngửi 289 smite smote smitten đập mạnh 290 sow sowed sownsewed gieo; rải 291 sneak sneaked snuck sneaked snuck trốn, lén 292 speak spoke spoken nói 293 speed sped speeded sped speeded chạy vụt 294 spell spelt spelled spelt spelled đánh vần 295 spend spent spent tiêu xài 296 spill spilt spilled spilt spilled tràn, đổ ra 297 spin spunspan spun quay sợi 298 spoil spoilt spoiled spoilt spoiled làm hỏng 299 spread spread spread lan truyền 300 stand stood stood đứng 301 steal stole stolen đánh cắp 302 stick stuck stuck ghim vào, đính 303 sting stung stung châm, chích, đốt 304 stink stunk stank stunk bốc mùi hôi 305 stride strode stridden bước sải 306 strike struck struck đánh đập 307 string strung strung gắn dây vào 308 sunburn sunburned sunburnt sunburned sunburnt cháy nắng 309 swear swore sworn tuyên thệ 310 sweat sweat sweated sweat sweated đổ mồ hôi 311 sweep swept swept quét 312 swell swelled swollen swelled phồng, sưng 313 swim swam swum bơi lội 314 swing swung swung đong đưa 315 take took taken cầm, lấy 316 teach taught taught dạy, giảng dạy 317 tear tore torn xé, rách 318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 319 tell told told kể, bảo 320 think thought thought suy nghĩ 321 throw threw thrown ném, liệng 322 thrust thrust thrust thọc, nhấn 323 tread trod trodden trod giẫm, đạp 324 typewrite typewrote typewritten đánh máy 325 unbend unbent unbent làm thẳng lại 326 unbind unbound unbound mở, tháo ra 327 unclothe unclothed unclad unclothed unclad cởi áo, lột trần 328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 330 undergo underwent undergone trải qua 331 underlie underlay underlain nằm dưới 332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 334 understand understood understood hiểu 335 undertake undertook undertaken đảm nhận 336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 337 undo undid undid tháo ra 338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 341 unlearn unlearned unlearnt unlearned unlearnt gạt bỏ, quên 342 unspin unspun unspun quay ngược 343 unwind unwound unwound tháo ra 344 uphold upheld upheld ủng hộ 345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ 346 wake woke wake woken waked thức giấc 347 waylay waylaid waylaid 348 wear wore worn mặc 349 weave wove weaved woven weaved dệt 350 wed wed wedded wed wedded kết hôn 351 weep wept wept khóc 352 wet wet wetted wet wetted làm ướt 353 win won won thắng, chiến thắng 354 wind wound wound quấn 355 withdraw withdrew withdrawn rút lui 356 withhold withheld withheld từ khước 357 withstand withstood withstood cầm cự 358 work worked worked rèn, nhào nặn đất 359 wring wrung wrung vặn, siết chặt 360 write wrote written viết
Học Thêm:
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ ? CÓ BAO NHIÊU DẠNG ĐỘNG TỪ CẦN NẮM ?
IV. 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc
Trong các khóa học IELTS hay khóa học TOEIC cũng như các khóa học tiếng Anh khác, mỗi thầy cô đều có 1 cách học bảng 360 động từ bất quy tắc riêng, nhưng bản chất là bạn phải học thuộc lòng nó giống như công thức vậy.
Dưới đây là những cách học được nhiều bạn và Prep đánh giá là dễ nhớ nhất, dễ hơn là học bằng cách viết đi viết lại nhiều lần. Prep hi vọng bạn sẽ tìm được cách học bảng động từ bất quy tắc cho riêng mình nhé
1. Nhóm các động từ có liên quan lại với nhau
1.1. Học động từ bất quy tắc bằng cách nhóm các (v1), (v2), (v3)
Hãy nhóm những động từ bất quy tắc có v1,v2,v3 giống nhau như dưới đây, mình tin các bạn sẽ rất dễ học thuộc.
Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa beset beset beset bao quanh, bao vây bet bet bet đánh cược, cá cược hit hit hit đụng hurt hurt hurt làm đau
1.2. Nhóm quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau
Một cách khác đó là bạn nhóm các động từ có V2 và V3 giống hệt nhau.
Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa bring brought brought mang buy bought bought mua pay paid paid thanh toán repay repaid repaid hoàn lại tiền
1.3. Nhóm động từ có (V1) và (V3) giống nhau
Cuối cùng đó là nhóm các động từ có (V1), (V3) giống nhau
Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa become became become trở nên, trở thành come came come đến run ran run chạy
2. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát
Từ trước đến nay, việc học luyện thi tiếng Anh nói chung thông qua các bài hát luôn được đánh giá là cách giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên việc học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông qua bài hát cũng là một trong những cách học dễ nhớ.
Dưới đây là một số link Youtube học động từ bất quy tắc thông qua các bài hát giúp bạn ghi nhớ 360 từ này dễ dàng mời bạn tham khảo:
-
- Học động từ bất quy tắc thông qua bài hát vui nhộn: Irregular verbs – The cat song
- Học động từ bất quy tắc thông qua rap thú vị: Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song
Hoặc bài này với style old school
3. Học động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs
Dạo một vòng quanh Appstore và Playstore, chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp bởi có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học động từ bất quy tắc. Nhưng ứng dụng nào mới thật sự hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc nhanh chóng nhất? Vậy nên, PREP sẽ recommend cho các bạn Preppies 1 ứng dụng mang tên: English Irregular Verbs Best.
Ứng dụng này có 3 levels hợp với trình độ của từng bạn, dù bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì cũng sẽ tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Sau mỗi bài học, bạn sẽ có một bài kiểm tra để nhìn lại xem bạn đã ghi nhớ được những kiến thức nào. Một điểm công nữa đó là ứng dụng còn tích hợp thêm việc học bảng động từ bất quy tắc thông qua flashcards giúp bạn tiếp thu kiến thức mà không nhàm chán.
4. Viết lại toàn bộ những động từ bất quy tắc
Hãy kiên nhẫn viết lại những động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi nào bạn thuộc thì thôi. Không có gì bằng chăm chỉ đúng không nào? ngoài ra hãy chọn cho mình một không gian mà bạn thấy thoải mái nhất cho việc học.
5. Hãy sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên
Sẽ là vô ích khi bạn học thuộc bảng động từ bất quy tắc mà không sử dụng. Hãy sử dụng những động từ trên thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Việc sử dụng nhiều sẽ giúp bạn nhớ những động từ bất quy tắc.
V. Lời kết
Học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc chưa bao giờ là dễ dàng đối với chúng ta. Hy vọng bạn sẽ tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân bạn và thu nạp được nhiều kiến thức nhất có thể. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc gì về 360 động từ bất quy tắc thì hãy comment phía bên dưới để bọn mình giải đáp nhé !