Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ play down là gì. Các bạn đã biết gì về play down rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về play down là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài cụm động từ cùng đi với play. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Play Down nghĩa là gì
Ảnh minh họa play down là gì
Play down trong tiếng Anh là một cụm động từ. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày.
Play down có cách phát âm theo IPA là /pleɪ daʊn/
Chúng ta có cách chia động từ beat up như sau :Play down – played down – played down
Play down có nghĩa là khinh thường, xem nhẹ, hạ thấp.
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ play down với từng nghĩa tương ứng nhé!
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Play Down :
Cấu trúc của cụm động từ play down :
Play down là một cụm động từ trong tiếng Anh. Chúng ta sử dụng play down như một ngoại động từ, nghĩa là đi kèm với play down là một tân ngữ. Tân ngữ có thể là một danh từ hoặc một đại từ. Chúng ta có thể nằm sau play down hoặc có thể nằm giữa play và down.
S + play down + O
S + play + O + down
Hoặc chúng ta cũng có thể nhìn thấy play down on someone nghĩa là sỉ nhục, khinh thường ai đó.
Play down on someone
Chú ý : Tùy vào thì và chủ ngữ play có các cách chia khác nhau.
Ảnh minh họa play down là gì
Cách dùng của play down :
Play down được dùng với để làm cho ảnh hưởng của vật gì đó hoặc ai đó bớt quan trọng đi. Tùy từng ngữ cảnh mà chúng ta có cách dịch trong tiếng Việt khác nhau. Thông thường chúng ta sẽ dịch xem thường, làm lơ, khinh thường…
Ví dụ:
- She played down the importance of her colleagues’ research and credited her own instead.
- Cô ta xem thường tầm quan trọng các bài nghiên cứu của đồng nghiệp và ca ngợi bài của chính bản thân mình.
- I called for the staff’s well-being. But it seems like the chairman played it down.
- Tôi đề nghị về phúc lợi của nhân viên. Nhưng có lẽ chủ tịch xem nó không quan trọng.
Ví dụ Anh Việt
Sau đây, mình sẽ đưa ra cho các bạn các ví dụ Anh – Việt để các bạn có thể hiểu rõ hơn cụm từ play down nhé. Mình tin rằng sau khi đọc các ví dụ này các bạn sẽ được làm sáng tỏ play down là gì
Ví dụ :
- If you went now, people would play down on us.
- nếu ông đi ngay bây giờ, mọi người sẽ khinh thường chúng ta.
- Working under his supervision, but I played down on him.
- Làm việc dưới sự giám sát của anh ấy, nhưng tôi xem thường anh ta.
- He felt her looks could be played down his inside hurtness.
- Anh ấy cảm thấy ánh nhìn cô ấy có thể xoa dịu những tổn thương bên trong của anh.
- The singer is anxious to play down the media hype.
- Cô ca sĩ đang lo lắng để làm dịu sự thổi phồng của truyền thông.
- Just keep in mind that don’t play down your importance toward the world. Because Everyone plays a special role in the world
- Chỉ cần nhớ rằng đừng xem thường vai trò của bạn đối với thế giới. Bởi vì mỗi người đều đóng một vai trò đặc biệt trong thế giới này.
- The boss says our department needs to play down the risk of that project, but he doesn’t say the way.
- Sếp bảo bộ phận chúng ta rằng cần hạ thấp rủi ro của dự án đó, nhưng ông ấy không bảo bằng cách nào.
- At a New York conference this week my colleagues tried to play down the significance of the deal.
- Tại hội nghị ở New York tuần này các đồng nghiệp của tôi đã cố gắng hạ thấp tầm quan trọng của thỏa thuận.
- She may not know that she was playing down her part in the affair.
- Cô ấy có lẽ không biết rằng cô ấy đang hạ thấp tầm quan trọng của mình trong cuộc tình.
Một số cụm từ liên quan .
Sau đây mình sẽ cung cấp một vài cụm động từ với play cùng với nghĩa của từ và các ví dụ đi kèm. Từ đó các bạn có thể so sánh chúng với nhau và dễ dàng ghi nhớ hơn nhé
Từ/ Cụm từ liên
Nghĩa của từ
Play….back
bật lại
Play along
làm theo, chơi theo, đi cùng
Play around
chơi đùa, đùa
Play away
chơi ở sân khách
Ví dụ:
- I had to play the voice message back a couple times because I could make out what he was saying.
- Tôi đã phải bật lại tin nhắn ghi âm của anh ấy vài lần bởi vì tôi không thể nghe ra anh ấy đang nói cái gì.
- She learnt to play the piano by playing along with old records.
- Cô ấy đã học chơi đàn piano bằng cách hơi theo các bản ghi âm cũ.
- I’m just playing around. Why are you so serious ?
- Tôi chỉ là đang đùa thôi. Tại sao bạn quan trọng quá vậy ?
- There is no luck for our team when we play away.
- Không có may mắn nào cho chúng ta khi chúng ta chơi ở sân khách.
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết này. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết sau.