Thụy Điển trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thụy Điển trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi đặt chân đến đất nước Thụy Điển, chúng ta sẽ sử dụng ngôn ngữ nào để dễ dàng giao tiếp? Tất nhiên là bằng Tiếng Anh rồi! Tuy nhiên, bạn chưa biết Thụy Điển trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn chưa biết cách sử dụng những từ vựng liên quan đến Thụy Điển trong Tiếng Anh? Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng cụm từ Thụy Điển trong Tiếng Anh nhé!

thụy điển tiếng anh là gì?

(Hình ảnh minh họa Thụy Điển trong Tiếng Anh)

1. Thông tin từ vựng:

– Từ vựng: Thụy Điển – Sweden

– Cách phát âm: Both UK & US: /ˈswiː.dən/

– Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Sweden hay Thụy Điển được dùng để miêu tả Vương quốc Thụy Điển, một quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu nằm ở Bắc Âu. Thụy Điển giáp với Na Uy về phía Tây, giáp với Phần Lan về phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Oresund về phía Nam, phần còn lại tiếp xúc với Biển Baltic và Biển Kattegat.

Ví dụ:

  • The name Sweden comes from the Svear, or Suiones, a people mentioned by the Roman author Tacitus as early as 98 CE.

  • Cái tên Thụy Điển bắt nguồn từ Svear, hay Suiones, một dân tộc được tác giả người La Mã Tacitus đề cập vào đầu năm 98 CN.

  • The Kölen (Kjlen; Scandinavian) Mountains are to the west, and across them passes the boundary between Sweden and Norway.

  • Dãy núi Kölen (Kjlen; Scandinavi) nằm ở phía tây và vượt qua ranh giới giữa Thụy Điển và Na Uy.

Tham Khảo Thêm:  Tất cả thông tin cần biết về chi phí du học nghề tại Đức

2. Cách dùng từ Sweden trong Tiếng Anh:

Spain được sử dụng dưới dạng Danh từ chỉ địa danh, đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu. Thêm nữa, Spain có thể đứng sau danh từ chỉ sự sở hữu.

thụy điển tiếng anh là gì?

(Hình ảnh minh họa Thụy Điển trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

  • Sweden has a pleasant climate due to its northerly position (at the same latitude as areas of Greenland and Siberia).

  • Thụy Điển có khí hậu dễ chịu do nằm ở phía bắc (cùng vĩ độ với các khu vực của Greenland và Siberia).

  • Fir, pine, and birch trees cover the majority of Sweden. Southern Sweden has more mixed woodland, and deciduous trees including beech, oak, linden, ash, elm, and maple are abundant in the far south.

  • Cây linh sam, cây thông và cây bạch dương bao phủ phần lớn Thụy Điển. Miền nam Thụy Điển có nhiều rừng hỗn hợp hơn, và các loại cây rụng lá bao gồm sồi, sồi, cây bồ đề, tần bì, cây du và cây phong có nhiều ở phía nam xa xôi.

  • Acidification has harmed over one-fifth of Sweden’s reservoirs, and groundwater is also in jeopardy.

  • Quá trình axit hóa đã gây hại cho hơn một phần năm các hồ chứa của Thụy Điển, và nước ngầm cũng đang bị đe dọa.

3. Những từ vựng liên quan đến Sweden (Thụy Điển):

Từ vựng

Nghĩa

Swedish

Tiếng Thụy Điển

Sverige

Tiếng Thụy Điển

Svenska

Tiếng Thụy Điển

Swedes

Người Thụy Điển

4. Những mẫu câu cơ bản khi giao tiếp tại Thụy Điển:

thụy điển tiếng anh là gì?

(Hình ảnh minh họa Thụy Điển trong Tiếng Anh)

Tham Khảo Thêm:  Mức Lương Trung Bình Của Ngành Quản Trị Kinh Doanh Là Bao Nhiêu?

Tiếng Anh

Tiếng Thụy Điển

Hello!

Hej!

Good morning/day/evening

God morgon/dag/kväll

Good day/hello

Goddagens

Hi/Yo/Yoooo

Tjenare/Tja/Tjabba

What is your name?

Vad heter du?

How are you? (formal)

Hur mår du?

What’s up? (informal)

Hur är läget?

I love you!

Jag älskar dig!

5. Một số ví dụ liên quan đến từ vựng Thụy Điển trong Tiếng Anh

  • From 1323 to 1373, members of the line were margraves of Brandenburg, and from 1654 to 1718, they were kings of Sweden.

  • Từ năm 1323 đến năm 1373, các thành viên của dòng họ là margraves của Brandenburg, và từ năm 1654 đến 1718, họ là vua của Thụy Điển.

  • This species appears to be popular with horses, and it is preserved in Sweden for use as winter feed.

  • Loài này dường như phổ biến với ngựa, và nó được bảo tồn ở Thụy Điển để sử dụng làm thức ăn mùa đông.

  • She had already decided to make him a nobleman and had begun looking for an estate in Sweden’s recently acquired territories on the Pomeranian coast.

  • Bà đã quyết định biến ông thành một quý tộc và bắt đầu tìm kiếm một bất động sản ở các vùng lãnh thổ mới mua gần đây của Thụy Điển trên bờ biển Pomeranian.

  • When the Order of the Sword disbanded in the middle of the 16th century, the control of Livonia was violently fought between Sweden, Poland, and Denmark, his chance looked to have arrived.

  • Khi Huân chương Thanh kiếm tan rã vào giữa thế kỷ 16, sự kiểm soát của Livonia đã được chiến đấu dữ dội giữa Thụy Điển, Ba Lan và Đan Mạch, cơ hội của ông dường như đã đến.

  • After some travel and a successful lecture tour in Norway and Sweden, he settled in Copenhagen and published a succession of novels and short story collections that catapulted him into the literary spotlight.

  • Sau một số chuyến đi và một chuyến tham quan giảng dạy thành công ở Na Uy và Thụy Điển, ông định cư ở Copenhagen và xuất bản một loạt tiểu thuyết và tuyển tập truyện ngắn đã đưa ông trở thành tâm điểm văn học.

Tham Khảo Thêm:  Đất Nước Ba Lan: 21 Điều Bạn Chưa Hề Biết!

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Thụy Điển trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP