Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung là một cách bày tỏ ấn tượng của người học tiếng Trung Hoa đối với những người thương xung quanh. Truyền thống Trung Hoa mỗi khi Tết đến xuân về, họ thường gửi kèm nhau những lời chúc tốt đẹp nhằm cầu chúc một năm mới thuận buồm xuôi gió. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những lời chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất để dành tặng người thân yêu của mình.
Năm mới tiếng Trung là gì?
Tết Nguyên Đán tiếng Trung được gọi là 大年 /dà nián/. Đây là dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt Nam và người Trung Quốc. Tết Nguyên Đán được tổ chức vào ngày đầu tiên của tháng Giêng âm lịch. Tết Nguyên Đán (Năm mới tiếng Trung) kéo dài trong vòng 15 ngày, kết thúc vào ngày Rằm. Đây là thời điểm mọi người sum vầy bên gia đình, cầu mong một năm mới an khang thịnh vượng, đầy đủ sức khỏe và may mắn.
Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung
Một lời chúc ý nghĩa trong mỗi dịp quan trọng như Tết sẽ giúp người đối diện cảm nhận được lòng thành của mình. Sau đây là những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung bạn có thể dành tặng cho những người thân yêu của mình trong dịp Tết năm nay.
Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa 祝你春节快乐 zhù nǐ chūn jié kuài lè Chúc bạn mùa xuân vui vẻ. 过年好 guò nián hǎo Chúc bạn năm mới vui vẻ. 长寿白命 cháng shòu bǎi míng Sống lâu trăm tuổi. 一团和气 yī tuán hé qì Cả nhà hòa thuận, Anh em hòa thuận. 祝你学习进步 zhù nǐ xué xí jìn bù Chúc anh học hành tiến bộ. 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống trăm tuổi. 年年吉祥 nián nián jí xiáng Quanh năm cát tường. 祝你年年有余 zhù nǐ nián nián yǒu yú Chúc bạn quanh năm dư giả. 祝你早生贵子 zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ Chúc bạn sớm sinh quý tử. 祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆 zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài. 祝 您对 孩 子 们 满 意 zhù nín duì hái zi men mǎn yì Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu. 万事如意 wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 生意兴隆 shēng yì xīng lóng . Làm ăn phát tài 大展宏图 dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển 祝你恭喜发财 Zhù nǐ Gōngxǐ fācá Cung hỷ phát tài 生意兴隆! shēng yì xīng lóng! Mua may bán đắt! 东成西就! dōng chéng xī jiù! Thành công mọi mặt. 一本万利 yī běn wàn lì Một vốn bốn lời 祝你升官发财 zhù nǐ shēng guān fā cái Chúc bạn thăng quan phát tài. 一元复始 yī yuán fù shǐ Nhất nguyên phúc thủy. 祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc bạn may mắn. 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng Chúc thân thể mạnh khỏe. 合家平安 hé jiā píng ān Cả nhà bình an.
Xem thêm: Lễ Thất Tịch Trung Quốc – Nguồn Gốc, Ý Nghĩa Và Những Điều Thú Vị
10 lời chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa
Dưới đây là gợi ý những lời chúc Tết ý nghĩa dành cho người thân, đồng nghiệp, bạn bè mà bạn có thể tham khảo.
- 今天我们将迎来崭新的2023年。在新的一年到来之际,我衷心的祝愿:亲人朋友们和我爱的’人与爱我的人在新的一年身体健康!平安吉祥!万事如意! Phiên âm: Jīntiān wǒmen jiāng yíng lái zhǎnxīn de 2023 nián. Zài xīn de yī nián dàolái zhī jì, wǒ zhōngxīn de zhùyuàn: Qīnrén péngyǒumen hé wǒ ài de’rén yǔ ài wǒ de rén zài xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng! Píng’ān jíxiáng! Wànshì rúyì! Tạm dịch: Hôm nay chúng ta sẽ mở ra một năm 2023 hoàn toàn mới. Nhân dịp năm mới, tôi xin chân thành chúc: bà con, bạn bè, những người thân yêu của tôi và những người yêu thương tôi sẽ mạnh khỏe trong năm mới! Bình an và cát tường! Vạn sự như ý!
- 值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! Phiên âm: Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nín jí jiārén xìngfú jíxiáng shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu! Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! Tạm dịch: Nhân dịp đầu xuân năm mới, tôi xin chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường và sức khỏe dồi dào, và sự nghiệp ngày càng thăng tiến! Năm mới chia tay năm cũ, chúc bạn một khởi đầu mới, một vụ mùa mới, một năm mới hạnh phúc và vạn sự như ý trong năm mới!
- 新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! Phiên âm: Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! Tạm dịch: Năm mới đã đến, tạm biệt năm cũ đã qua, tôi chúc bạn một khởi đầu mới, thuận lợi mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới!
- 祝愿你在新的一年里,所有的希望都能如愿,所有的梦想都能实现,所有的等候都能出现,所有的付出都能兑现。 Phiên âm: Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, suǒyǒu de xīwàng dū néng rúyuàn, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, suǒyǒu de děnghòu dōu néng chūxiàn, suǒyǒu de fùchū dōu néng duìxiàn. Tạm dịch: Chúc bạn năm mới mọi điều ước đều có thể thành hiện thực, mọi ước mơ đều có thể thành hiện thực, mọi sự chờ đợi đều có thể xuất hiện và mọi cố gắng đều được đền đáp xứng đáng.
- 祝 你。 新 年 快 乐, 家 庭 幸 福, 万 事 如 意,身 体 健 康. Phiên âm: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng. Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, thân thể an khang.
- 祝你在新的一年里:事业正当午,身体壮如虎,金钱不胜数,干活不辛苦,悠闲像老鼠,浪漫似乐谱,快乐非你莫属! Phiên âm: Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ: Shìyè zhèngdàng wǔ, shēntǐ zhuàng rúhǔ, jīnqián bùshèng shǔ, gàn huó bù xīnkǔ, yōuxián xiàng lǎoshǔ, làngmàn shì yuèpǔ, kuàilè fēi nǐ mò shǔ! Tạm dịch: Năm mới chúc bạn: Sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, thân như mãnh hổ, tiền vô số, công việc không khó, nhàn như chuột, lãng mạn như một bản nhạc, mãi hạnh phúc!
- 2023新年好!新年到,好事全到了!祝您及全家新年快乐!身体健康!工作顺利!吉祥如意. Phiên âm: 2023 xīnnián hǎo! Xīnnián dào, hǎoshì quán dàole! Zhù nín jí quánjiā xīnnián kuàilè! Shēntǐ jiànkāng! Gōngzuò shùnlì! Jíxiáng rúyì. Tạm dịch: Chúc mừng năm mới 2023! Năm mới đến rồi, vạn sự như ý! Chúc mừng năm mới bạn và gia đình! Chúc sức khỏe! Công việc thuận lợi! Chúc may mắn.
- 辞旧迎新要有底,将快乐进行到底,将健康保持到底,将幸福坚持到底,将吉祥陪伴到底,将平安延续到底,将祝福送到心底:祝新年快乐! Phiên âm: Cí jiù yíngxīn yào yǒu dǐ, jiāng kuài yuè jìnxíng dàodǐ, jiāng jiànkāng bǎochí dàodǐ, jiāng xìngfú jiānchí dàodǐ, jiāng jíxiáng péibàn dàodǐ, jiāng píng’ān yánxù dàodǐ, jiāng zhùfú sòng dào xīndǐ: Zhù xīnnián kuàilè! Tạm dịch: Chia tay năm cũ đón mừng năm mới, giữ sức khỏe đến cùng, giữ hạnh phúc đến cùng, giữ điềm lành đến cùng, kéo dài bình an đến cùng và gửi lời chúc từ tận đáy lòng: Happy New Year!
- 新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利! Phiên âm: Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng’ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì! Tạm dịch: Chuông giao thừa sắp điểm, chúc mọi sự hanh thông, vạn sự như ý, sang năm mới may mắn, sức khỏe bình an, vạn sự như ý, vạn sự như ý!
- 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您-新年快乐,幸福常伴! Phiên âm: Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíngxīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nàyàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín-xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn! Tạm dịch: Năm mới đang đến gần, gác lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, nắng lên! Lời chúc chân thành đến bạn – năm mới hạnh phúc, luôn hạnh phúc!
Xem ngay: Cố Lên Tiếng Trung: Chi Tiết Cách Nói Và Cách Sử Dụng Từ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chúc Tết
Sau đây là những từ vựng tiếng Trung cơ bản trong những mẫu câu chúc Tết bạn có thể tham khảo để ứng dụng thêm nhiều lời chúc khác.
Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 新年快乐 xīn nián kuài lè Chúc mừng năm mới. 大吉大利 dà jí dà lì Đại cát đại lợi. 安康盛旺 ānkāng shèng wàng An khang thịnh vượng 恭喜发财 gōng xi fā cái Cung hỷ phát tài. 马到成功 mǎ dào chéng gōng Mã đáo thành công. 吉祥如意 jí xiáng rú yì Như ý cát tường 万事如意 wàn shì rú yì Vạn sự như ý 一帆风顺 yī fān fēng shùn Thuận buồm xuôi gió. 一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 心想事成 xīn xiăng shì chéng Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy. 恭祝新春 gōng zhù xīn chūn Cung chúc tân xuân. 家庭幸福 jiā tíng xìng fú Gia đình hạnh phúc. 从心所欲 cóng xīn suo yù Muốn gì được nấy 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh.
Một số bài hát về chủ đề năm mới
Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong không khí Tết của người Trung Quốc. Dưới đây là một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung phổ biến và được yêu thích trong những ngày Tết đến:
- 恭喜恭喜 (Chúc mừng, chúc mừng)
- 恭喜发财 (Cung hỉ phát tài)
- 发财发福中国年 (Tết Trung Quốc phát tài, hạnh phúc)
- 祝福你 (Chúc phúc bạn)
- 财神来到我家门 (Thần tài gõ cửa nhà tôi)
- 新年好 (Chào năm mới)
- 问新无愧 (Không thẹn với lòng)
- 欢乐中国年 (Vui tết Trung Quốc)
- 新年快乐 (Năm mới vui vẻ)
- 春天又来了 (Mùa xuân lại đến rồi)
- 发财新年歌 (Năm mới phát tài)
- 快乐的新年 (Năm mới vui vẻ)
- 开心乐陶陶 (Vui vô vàn)
Xem thêm: Tổng Hợp Các Câu Xin Lỗi Trong Tiếng Trung, Đúng Ngữ Cảnh
Những câu chúc mừng năm mới của những đất nước khác
- Tiếng Anh – Happy New Year
- Tiếng Ả-rập – كل عام وأنتم بخير
- Tiếng Ba Lan – Szczęśliwego nowego roku
- Tiếng Bồ Ðào Nha – Feliz ano novo
- Tiếng Bungary – Честита нова година
- Tiếng Catalan – Bon any nou
- Tiếng Croatia – Sretna nova godina
- Tiếng Do Thái – שנה טובה
- Tiếng Ðan Mạch – Godt nytår
- Tiếng Ðức – Frohes neues Jahr
- Tiếng Hà Lan – Gelukkig nieuwjaar
- Tiếng Hàn – 새해 복 많이 받으세요
- Tiếng Hin-đi (Ấn Ðộ) – नया साल मुबारक हो
- Tiếng Hy Lạp – Ευτυχισμένο το νέο έτος
- Tiếng Indonesia – Selamat tahun baru
- Tiếng Latvia – Laimīgu Jauno gadu
- Tiếng Lituani – Laimingų Naujųjų metų
- Tiếng Na Uy – Godt nytt år
- Tiếng Nga – С новым годом
- Tiếng Nhật – あけましておめでとう
- Tiếng Pháp – Bonne année
- Tiếng Phần Lan – Hyvää uuttavuotta
- Tiếng Phi-lip-pin – Manigong bagong taon
- Tiếng Rumani – An nou fericit
- Tiếng Séc – Šťastný nový rok
- Tiếng Slovak – Šťastný nový rok
- Tiếng Slovenia – Srečno novo leto
- Tiếng Tây Ban Nha – Feliz año nuevo
- Tiếng Thụy Ðiển – Gott nytt år
- Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) – 新年快乐
- Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) – 新年快樂
- Tiếng Ukraina – С новим роком
- Tiếng Việt – Chúc mừng năm mới
- Tiếng Xéc-bi – Сретна нова година
- Tiếng Ý – Buon anno
Xem thêm: Những Câu Chúc Giáng Sinh Bằng Tiếng Trung Quốc Thật ý Nghĩa
Hình ảnh chúc Tết tiếng Trung
Một số hình ảnh chúc tết tiếng Trung:
Một năm cũ với nhiều khó khăn, vất vả, chông gai đã sắp qua đi, một năm mới tràn ngập niềm vui, hy vọng, hạnh phúc và thành công đang chờ đón bạn. Hy vọng qua những gợi ý về lời chúc mừng năm mới tiếng Trung mà Ngoại Ngữ You Can đã giới thiệu đến bạn sẽ giúp bạn có thêm những câu chúc ý nghĩa gửi đến những người thân yêu của mình.