Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
Bài giảng Sinh học 7 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
Câu 1: Loài động vật nào dưới đây KHÔNG thuộc lớp Hình nhện?
A. Nhện
B. Bọ cạp
C. Tôm ở nhờ
D. Cái ghẻ
Câu 2: Nhện có đặc điểm gì giống tôm sông?
A. Không có râu, có 8 chân.
B. Thở bằng phổi và khí quản.
C. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt.
D. Thụ tinh trong.
Câu 3: Thức ăn của nhện là?
A. Thực vật.
B. Sâu bọ.
C. Vụn hữu cơ.
D. Mùn đất.
Câu 4: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi tự vệ ?
A. Bốn đôi chân bò dài.
B. Núm tuyến tơ.
C. Đôi kìm có tuyến độc.
D. Đôi chân xúc giác.
Câu 5: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ.
(2): Chăng các tơ vòng.
(3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 6: Cơ thể của nhện được chia thành mấy phần?
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
Câu 7: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 8: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Đôi chân xúc giác.
B. Bốn đôi chân bò.
C. Các núm tuyến tơ.
D. Đôi kìm.
Câu 9: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?
A. Núm tuyến tơ
B. Đôi kìm
C. Lỗ sinh dục
D. 4 đôi chân bò
Câu 11: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác:
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 12: Lớp Hình nhện gồm có bao nhiêu loài?
A. 13 nghìn loài
B. 16 nghìn loài
C. 33 nghìn loài
D. 36 nghìn loài
Câu 13: Động vật nào dưới đây kí sinh trên da người?
A. Nhện
B. Ve bò
C. Cái ghẻ
D. Ve sầu
Câu 14: Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?
A. Ve bò.
B. Nhện nhà.
C. Bọ cạp.
D. Cái ghẻ.
Câu 15: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?
A. Cua nhện.
B. Ve bò.
C. Bọ ngựa.
D. Ve sầu.
Câu 16: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực
A. Đôi kìm
B. Đôi chân xúc giác
C. 4 đôi chân bò
D. Lỗ sinh dục
Câu 17: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có đặc điểm cấu tạo nào?
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm
C. 4 đôi chân bò
D. Núm tuyến tơ
Câu 18: Cái ghẻ sống ở đâu?
A. Dưới biển
B. Trên cạn
C. Trên da người
D. Máu người
Câu 19: Thức ăn của loài ve bò là gì?
A. Cỏ
B. Động vật nhỏ hơn
C. Máu động vật
D. Hút nhựa cây
Câu 20: Bọ cạp có độc ở phần nào của cơ thể?
A. Kìm
B. Trên vỏ cơ thể
C. Trong miệng
D. Cuối đuôi
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 26: Châu chấu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ có đáp án
Trắc nghiệm Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp có đáp án
Trắc nghiệm Bài 30: Ôn tập phần 1 – Động vật không xương sống có đáp án
Trắc nghiệm Bài 31: Cá chép có đáp án