Con người tiếng anh là gì và cách sử dụng từ con người trong câu văn, trong cách giao tiếp sao cho phù hợp với ngữ cảnh của tình huống đó. Hãy để Anh Ngữ Ama giải đáp và giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng từ ngữ con người trong tiếng anh nhé!
Con người tiếng anh là gì?
Khi đi hết phần 1 bạn có thể trả lời cho câu hỏi có bao nhiêu từ có thể dịch tiếng anh dịch là con người và ngược lại từ con người có thể dịch ra bao nhiêu từ trong tiếng anh. Liệu rằng các từ people, person hay human là đã đủ chỉ về con người hay là còn từ ngữ nào nữa và sử dụng văn phong như thế nào là phù hợp. Hãy cùng Anh Ngữ Ama tìm hiểu kỹ về cách dùng và ngữ cảnh câu văn dưới đây nhé!
People, peoples – Con người tiếng anh là gì
People là danh từ số nhiều chỉ con người nói chung là nhiều người, bao gồm cả nam và nữ, cả người lớn và trẻ em.
Người dân, thần dân của một đất nước, người mà không giữ vị trí đặc biệt quan trọng nào. Họ là thành viên của một nhóm hoặc một tổ chức nào đó.
Ex 1: I met many people at the conference. Tôi đã gặp gỡ nhiều người tại hội nghị.
Ex 2: How many people will attend the show tomorrow? Có bao nhiêu người sẽ tham dự buổi triển lãm ngày mai
Peoples thường đi kèm với the peoples chỉ nhân dân của 1 đất nước, 1 khu vực.
Ex: The peoples of Asia respect marriage. Các dân tộc châu Á tôn trọng việc kết hôn.
Local peoples in the South of Vietnam are generous. Những người dân tại miền Nam Việt Nam rất hào phóng.
Person, persons
Nói về con người tiếng anh là gì thì không thể không kể đến từ “person”
Person là danh từ số ít của people chỉ 1 người, 1 cá nhân nào đó.
Ex: She seems like a generous person.
Persons là một cách viết khác của people nhưng được dùng với hình thức văn phong trang trọng hơn
Ex 1: The police are trying to find the missing persons. Cảnh sát đang nỗ lực tìm kiếm những người mất tích.
Human, human being, humanity
Human là danh từ chỉ con người, loài người để phân biệt với máy móc, động vật hay thực vật. Human mang nghĩa con người thường đi kèm với những đặc trưng cơ bản như suy nghĩ, hành vi, tính cách, …
Ex1: Humans should minimize environmental pollution. Con người nên hạn chế tối thiểu việc làm ô nhiễm môi trường
Ex2: Water and food are really important for humans. Nước và thức ăn là thực sự quan trọng cho con người
Human being có thể được thay thế cho human. Human being có một chút khác biệt là chỉ con người là một loại động vật phát triển bật nhất có hệ thần kinh và trí tuệ hơn hẳn các loài động vật khác.
Ex: She’s a very sincere and friendly human being. Cô ấy là một con người rất chân thành và thân thiện.
Human beings have always dreamt of a happy life. Con người luôn luôn mơ ước về một cuộc sống hạnh phúc.
Humanity cũng là một danh từ chỉ con người để phân biệt với các máy móc, động vật hay thực vật và có thêm 1 ý nghĩa nữa là hướng về nhân đạo.
Ex: The ability of humanity to destroy forests is now higher. (Khả năng tàn phá rừng của loài người ngày càng tăng cao.
Humanities hay the humanities là ngành văn học hay ngành nhân văn học
Mankind, humankind
Mankind là nhân loại, chỉ về con người.
Ex: The history of mankind has gone through many wars. Lịch sử nhân loại đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh).
Humankind là nhân loại, tất cả con người được xem như một nhóm. Humankind có thể thay thế cho mankind đều hướng đến chỉ nhân loại và có nét giống với people chỉ những con người trong một nhóm
Ex: Dogs show loyalty to humankind. Những con chó luôn thể hiện lòng trung thành đến loài người.
Con người tiếng anh đọc là gì
Bạn đã nắm được kiến thức con người tiếng anh là gì thì dưới đây mình xin tổng hợp lại một bảng tóm tắt ngắn gọn có cả phần phiên âm giúp bạn phân biệt, nhớ sâu hơn các từ vựng cũng như sự khác biệt giữa cách dùng các từ con người với nhau.
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Sự khác biệt people /ˈpiːpl/ Con người Con người nói chung là nhiều người, bao gồm cả nam và nữ, cả người lớn và trẻ em.
Người dân, thần dân của một đất nước, người mà không giữ vị trí đặc biệt quan trọng nào. Họ là thành viên của một nhóm hoặc một tổ chức nào đó.
peoples /ˈpiːplz/ Con người Nhân dân của 1 đất nước, 1 khu vực, mang nghĩa trang trọng hơn. person /ˈpɜː(r)sn̩/ 1 người
1 cá nhân
Danh từ số ít của people chỉ 1 người, 1 cá nhân nào đó. persons /ˈpɜː(r)sn̩z/ Con người Persons là một cách viết khác của people
Dùng với hình thức văn phong trang trọng hơn
human /ˈhjuːmən/ Loài người
Con người
Chỉ con người, loài người để phân biệt với máy móc, động vật hay thực vật. human being /ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/ Loài người Chỉ con người là một loại động vật phát triển bật nhất có hệ thần kinh và trí tuệ hơn hẳn các loài động vật khác. humanity /hjuːˈmænəti/ Loài người
Sự nhân đạo
Phân biệt con người với các máy móc, động vật hay thực vật và hướng về nhân đạo. mankind / mænˈkaɪnd/ Nhân loại Nhân loại humankind /ˌhjuːmənˈkaɪnd/ Nhân loại Nhân loại, tất cả con người được xem như một nhóm.
Trên đây là tổng hợp tất cả các cách viết về con người tiếng anh là gì và con người đọc tiếng anh là gì đúng với ngữ cảnh tiếng Anh mà Anh Ngữ Ama đã dành tặng đến cho bạn đọc. Hi vọng sẽ giúp cho bạn nắm chắc kiến thức và hiểu sâu hơn về ý nghĩa của con người trong tiếng anh. Chúc bạn sớm hoàn thành mục tiêu chinh phục tiếng anh của mình nhé!
Xem thêm:
- Cancel nghĩa là gì
- DTI là gì