参 观 博 物 馆 THAM QUAN VIỆN BẢO TÀNG 放暑假了Nghỉ hè rồi
小雪:爸爸,妈妈,我们明天正式放暑假了。Xiǎoxuě: Bàba, māmā, wǒmen míngtiān zhèngshì fàng shǔjiàle. Bé Tuyết: bố mẹ ơi, hôm nay chúng con chính thức được nghỉ hè rồi. 小雪妈:这个学期过得可真快啊。Xiǎoxuě mā: Zhège xuéqíguò dé kě zhēn kuài a. Mẹ: học kì này trôi qua thật nhanh. 小雪爸:放假了,你想去哪儿玩玩啊?Xiǎoxuě bà: Fàngjiàle, nǐ xiǎng qù nǎ’er wán wán a? Bố: nghỉ hè rồi, con định đi đâu chơi? 小雪:我们上次不是说带我去博物馆吗? Wǒmen shàng cì bùshì shuō dài wǒ qù bówùguǎn ma? Bé Tuyết: không phải lần trước bố mẹ nói sẽ dắt con đi viện bảo tàng sao? 小雪妈:告诉我,你想去哪儿个博物馆啊?Gàosù wǒ, nǐ xiǎng qù nǎ’er gè bówùguǎn a? Mẹ: con nói mẹ nghe, con muốn đi viện bảo tàng nào? 小雪:我也不知道。都有什么博物馆呀?Wǒ yě bù zhīdào. Dōu yǒu shé me bówùguǎn ya? Mẹ: con cũng không biết nữa. có những viện bảo tàng nào vậy mẹ? 小雪妈:那可就多了,像地质、科技、自然、动物、天文、民俗、军事等等。反正这里什么博物馆都有。你挑吧。Nà kě jiù duōle, xiàng dìzhí, kējì, zìrán, dòngwù, tiānwén, mínsú, jūnshì děng děng. Fǎnzhèng zhèlǐ shénme bówùguǎn dōu yǒu. Nǐ tiāo ba. Mẹ: vậy thì nhiều lắm, ví dụ như bảo tàng địa chất, bảo tàng khoa học kĩ thuật, bảo tàng tự nhiên, bảo tàng động vật, bảo tàng thiên văn, bảo tàng phong tục dân gian, bảo tàng quân sự… Dù sao thì ở đây viện bảo tàng gì cũng có. Con chọn đi. 小雪:我想去地质博物馆看宝石,去自然博物馆看恐龙,去天文博物馆看星星,还想去•••民俗博物馆。Wǒ xiǎng qù dìzhí bówùguǎn kàn bǎoshí, qù zìrán bówùguǎn kàn kǒnglóng, qù tiānwén bówùguǎn kàn xīngxīng, hái xiǎng qù•••mínsú bówùguǎn. Bé Tuyết: con muốn đi bảo tàng địa chất để xem đá quý, đi bảo tàng tự nhiên xem khủng long, đi bảo tàng thiên văn để ngắm sao, con còn muốn đi… bảo tàng phong tục dân gian nữa. 小雪爸:老天爷,这么多啊。Lǎotiānyé, zhème duō a. Bố: trời ơi, nhiều vậy sao. 小雪:是啊,特别是民俗博物馆,因为我们有一课是关于老北京文化的。老师说,那个博物馆里头有很多老北京的艺术品哪。Shì a, tèbié shì mínsú bówùguǎn, yīnwèi wǒmen yǒuyī kè shì guānyú lǎo běijīng wénhuà de. Lǎoshī shuō, nàgè bówùguǎn lǐtou yǒu hěnduō lǎo běijīng de yìshù pǐn nǎ. Bé Tuyết: dạ đúng, đặc biệt là viện bảo tàng phong tục dân gian, bởi vì chúng con có một môn học liên quan đến văn hóa Bắc Kinh xưa. Thầy nói, trong bảo tàng đó có rất nhiều tác phẩm nghệ thuật của Bắc Kinh xưa. 小雪爸:可是平时爸爸妈妈要上班,如果让爸爸妈妈陪我去的话,就只能周末去。Kěshì píngshí bàba māmā yào shàngbān, rúguǒ ràng bàba māmā péi wǒ qù dehuà, jiù zhǐ néng zhōumò qù. Bố: nhưng mà ngày thường bố mẹ phải đi làm, nếu muốn bố mẹ dắt con đi thì chỉ có thể là cuối tuần thôi. 小雪:那平时我能和同学一起去吗? Nà píngshí wǒ néng hé tóngxué yīqǐ qù ma? Bé Tuyết: vậy ngày thường con có thể đi cùng với bạn học không? 小雪爸:可以呀,如果你想和同学们一起去的话,就是先告诉我们一下。不过,千万要注意安全。 Kěyǐ ya, rúguǒ nǐ xiǎng hé tóngxuémen yīqǐ qù dehuà, jiùshì xiān gàosù wǒmen yīxià. Bùguò, qiān wàn yào zhùyì ānquán. Bố: được chứ, nếu con muốn đi cùng với bạn học, thì trước hết phải nói với bố mẹ một tiếng. Nhưng nhất định phải chú ý an toàn đấy. 小雪:那咱们周末一起去地质博物馆吧,我下周再约同学去民俗博物馆,成吗?Nà zánmen zhōumò yīqǐ qù dìzhí bówùguǎn ba, wǒ xià zhōu zài yuē tóngxué qù mínsú bówùguǎn, chéng ma? Bé Tuyết: vậy cuối tuần chúng ta cùng đi bảo tàng địa chất nhé, con hẹn với bạn học tuần sau đi viện bảo tàng phong tục dân gian, được không? 小雪妈:成。还有,去参观前最好能提前看一些参考书。Chéng. Hái yǒu, qù cānguān qián zuì hǎo néng tíqián kàn yīxiē cānkǎo shū. Mẹ: được. còn nữa, trước khi đi tham quan, tốt nhất nên tham khảo trước một số sách. 小雪:有关于宝石的介绍吗?我想那里应该有这方面的介绍吧?Yǒu guānyú bǎoshí de jièshào ma? Wǒ xiǎng nàlǐ yìng gāi yǒu zhè fāngmiàn de jièshào ba? Bé Tuyết: có giới thiệu về đá quý không mẹ? con nghĩ trong sách nên có giới thiệu về phương diện này. 小雪妈:可能。你也可以上网查查看。关于民俗的,你可以去问爷爷,他可是老北京了。 Kěnéng. Nǐ yě kěyǐ shàngwǎng chá chákàn. Guānyú mínsú de, nǐ kěyǐ qù wèn yéyé, tā kěshì lǎo běijīngle. Mẹ: có thể có đấy. con cũng có thể lên mạng xem thử. Liên quan đến phong tục dân gian, con có thể đi hỏi ông nội, ông nội là một người am hiểu nhiều về Bắc Kinh xưa. 小雪:真的?我们课文里讲到了泥人和糖人,还有兔儿爷,爷爷都知道吗? Zhēn de? Wǒmen kèwén lǐ jiǎng dàole nírén hé táng rén, hái yǒu tù’eryé, yéyé dōu zhīdào ma? Bé Tuyết: thật ư? Môn học của bọn con đã học tới tượng đất và tượng người bằng đường, còn có ông thỏ nữa, ông nội có biết không? 小雪爸:那还用说,爷爷小时候这些东西他都见过还玩过呢。Nà hái yòng shuō, yéyé xiǎoshíhòu zhèxiē dōngxī tā dōu jiànguò hái wánguò ne. Bố: còn phải nói sao, hồi nhỏ ông nội đều đã thấy qua những thứ này rồi đấy, còn đã từng chơi nữa. 小雪:哇塞,太好了。我这就去问他。Wasāi, tài hǎole. Wǒ zhè jiù qù wèn tā. Bé Tuyết: ôi, hay quá. Vậy con sẽ đi hỏi ông.
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau
Related Posts via Taxonomies
- Thanh điệu trong tiếng Trung
- Học phát âm tiếng Trung – Thanh mẫu (Phụ âm)
- Học phát âm tiếng Trung – Vận mẫu (Nguyên âm)
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT TRONG GIA ĐÌNH (PHẦN 1)
- Gia sư tiếng Trung
- HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- 10 lí do khiến bạn học tiếng Trung thất bại và giải pháp
- PHÂN BIỆT TIẾNG ĐÀI LOAN, TIẾNG QUẢNG ĐÔNG VÀ TIẾNG PHỔ THÔNG
- HỌC TIẾNG TRUNG – CÁCH HỌC TIẾNG HOA HIỆU QUẢ
- HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC NGÀNH NGHỀ