"Mong Muốn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Mong Muốn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn muốn biết Mong muốn tiếng anh là gì. Đồng thời là cách sử dụng trong câu tiếng anh ví dụ và bổ sung một số từ vựng khác liên quan. Hãy cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu Mong muốn tiếng anh là gì qua định nghĩa và ví dụ Anh Việt.

Mong Muốn trong Tiếng Anh là gì

Mong muốn trong tiếng anh vừa là động từ vừa là một danh từ. Từ này trong tiếng anh theo từ loại động từ thì để chỉ bạn muốn, khát khao một thứ gì đó. Còn theo từ loại là danh từ thì để chỉ một cảm giác mạnh mẽ rằng bạn muốn một thứ gì đó.

Tên tiếng anh: Desire

Một số từ khác đồng nghĩa với Desire(mong muốn) như: Hope, Want, Wishful.

Mong muốn tiếng anh là gì

Mong muốn tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết của từ Mong muốn trong tiếng anh

Cách phát âm

  • Trong tiếng Anh Anh: /dɪˈzaɪər/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /dɪˈzaɪr/

Mong muốn tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết của từ – Mong muốn tiếng anh là gì

Cụm từ thông dụng

Một số cụm từ thông dụng của Desire

Nghĩa tiếng việt

Hearts desire

Khao khát của con tim

Blind desire

Mong muốn mù quáng

Desire disorder

Rối loạn ham muốn

Carnal desire

Ham muốn xác thịt

The desire of the rhino king

Khát vọng của vua tê giác

Tham Khảo Thêm:  Công thức tính diện tích hình bình hành và các dạng bài tập

Burning desire

Mong muốn cháy bỏng

Desire to know

Mong muốn biết

Những ví dụ Anh Việt của từ Desire

  • Ví dụ 1: Her desire is never to leave you, Father, never to separate my life from yours.
  • Dịch nghĩa: Mong muốn của tôi là không bao giờ rời xa Chúa, Chúa đừng bao giờ tách cuộc đời con khỏi Chúa.
  • Ví dụ 2: It turns out we all have a desire to be artists or philosophers or singers or photographers or commentators or reviewers.
  • Dịch nghĩa: Hóa ra tất cả chúng ta đều có mong muốn trở thành nghệ sĩ hoặc triết gia hoặc ca sĩ hoặc nhiếp ảnh gia hoặc nhà bình luận hoặc nhà phê bình.
  • Ví dụ 3: My memory is a big part of who I am and I have no desire to trade any of it away.
  • Dịch nghĩa: Ký ức của tôi là một phần lớn về con người của tôi và tôi không muốn đánh đổi bất kỳ thứ gì trong số đó.
  • Ví dụ 4: Desire nothing for thyself, seek nothing, be not anxious or envious.
  • Dịch nghĩa: Không mong muốn gì cho bản thân, không tìm kiếm điều gì, không lo lắng hay đố kỵ.

Mong muốn tiếng anh là gì

Một số ví dụ Desire – Mong muốn tiếng anh là gì

  • Ví dụ 5: Whether that desire was conveyed by him or originated in her head was a mystery, but when he drew her into his arms, she was willing.
  • Dịch nghĩa: Cho dù mong muốn đó được anh truyền đạt hay bắt nguồn từ trong đầu cô là một điều bí ẩn, nhưng khi anh kéo cô vào vòng tay của mình, cô rất sẵn lòng.
  • Ví dụ 6: Even before he gave that order the thing he did not desire, and for which he gave the order only because he thought it was expected of him, was being done.
  • Dịch nghĩa: Ngay cả trước khi anh ta đưa ra mệnh lệnh đó, điều anh ta không mong muốn, và điều anh ta ra lệnh chỉ vì anh ta nghĩ rằng nó được mong đợi ở anh ta, đã được thực hiện.
  • Ví dụ 7: Today, success still requires good execution, but the larger question is: “Can you discover and fulfill a hitherto-unknown, latent desire in people that the Internet enables?”
  • Dịch nghĩa: Ngày nay, thành công vẫn đòi hỏi sự thực hiện tốt, nhưng câu hỏi lớn hơn là: “Bạn có thể khám phá và thực hiện mong muốn tiềm ẩn, chưa được biết đến từ trước đến nay ở những người mà Internet cho phép không?”
  • Ví dụ 8: Man’s mind cannot grasp the causes of events in their completeness, but the desire to find those causes is implanted in man’s soul.
  • Dịch nghĩa: Tâm trí của con người không thể nắm bắt được nguyên nhân của các sự kiện một cách trọn vẹn, nhưng mong muốn tìm ra những nguyên nhân đó được cấy vào tâm hồn con người.
Tham Khảo Thêm:  100+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày

Mong muốn tiếng anh là gì

Một số ví dụ Desire – Mong muốn tiếng anh là gì

  • Ví dụ 9: I desire to speak impartially on this point and as one not interested in the success or failure of the present economic and social arrangements.
  • Dịch nghĩa: Tôi muốn nói một cách khách quan về điểm này và với tư cách là một người không quan tâm đến sự thành công hay thất bại của các thỏa thuận kinh tế và xã hội hiện nay.
  • Ví dụ 10: Not one of the threesome had a desire to enter the mine via this newfound entrance, but each cautiously examined the portal.
  • Dịch nghĩa: Không ai trong số ba người muốn vào mỏ thông qua lối vào mới tìm thấy này, nhưng mỗi người đều thận trọng kiểm tra cổng thông tin.
  • Ví dụ 11: On the part of the Free State there was obviously a genuine desire to further the best interests of the state, together with the general prosperity of the whole of South Africa.
  • Dịch nghĩa: Về phía Nhà nước Tự do, rõ ràng là có mong muốn thực sự nhằm thúc đẩy các lợi ích tốt nhất của nhà nước, cùng với sự thịnh vượng chung của toàn bộ Nam Phi.

Một số từ vựng liên quan

Từ vựng

Nghĩa tiếng việt

Demand

Nhu cầu

Passion

Khát khao, đam mê

Hobby

Sở thích

Enthusiasm

Nhiệt huyết

Want

Muốn

Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn một số ví dụ Anh Việt, định nghĩa của từ Mong muốn tiếng anh là gì. Qua đó, hy vọng rằng bạn đã nắm cho mình được một số kiến thức về từ vựng này. Đồng thời, cũng đừng quên áp dụng vào giao tiếp hàng ngày để trở nên thông thạo tiếng anh bạn nhé!

Tham Khảo Thêm:  Cách rà soát lỗi chính tả và ngữ pháp trên Microsoft Word

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP