Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Với nền tảng 3000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất, chúng ta có thể hiểu được đến 80% tiếng Hàn trong các ngữ cảnh thông thường. Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn là chủ đề thông dụng mà bất kì người học tiếng Hàn nào cũng nên nắm vững.
Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 200+ Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn bạn nên biết nhé!
Mục lục
ẩn
Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng
- 식당 [sik-tang] – Quán ăn
- 레스토랑 [rê-sư-thô-rang] – Nhà hàng
- 술집 [sul-jip] – Quán rượu, quầy bar
- 매뉴 [mê-nyu] – Thực đơn
- 음식 [ưm-sik] – Món ăn
- 한식 [han-sik] – Món ăn Hàn Quốc
- 양식 [yang-sik] – Món Âu, món tây
- 전채 [jon-chê] – Món khai vị
- 주식 [ju-sik] – Món ăn chính
- 후식 [hu-sik] – Tráng miệng
- 영수증 [yong-su-jưng] – Hóa đơn
Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng
- 관리 [koal-li] – Quản lý
- 요리사 [yô-si-sa] – Đầu bếp
- 주방장 [ju-bang-jang] – Bếp trưởng
- 식당 직원[sik-tang jik-won] – Nhân viên phục vụ nhà hàng
- 바텐더 [ba-thên-đo] – Nhân viên pha chế
- 출납원 [chul-nap-won] – Nhân viên thu ngân
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn
- 밥 [bap] – Cơm
- 국 [kuk] – Canh
- 쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
- 퍼 [pho] – Phở
- 김밥 [kim-bap] – Cơm cuộn
- 비빕밥 [bi-bim-bap] – Cơm trộn
- 회 [huê] – Món gỏi
- 생선회[seng-son-huê] – Gỏi cá
- 불고기 [bul-ko-ki] – Thịt bò xào
- 삼계탕 [sam-kyê-thang] – Gà hầm sâm
- 갈비 [kal-bi] – Thịt sườn
- 양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị
- 삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ
- 된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] – Canh đậu tương
- 차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] – Canh tương thịt
- 김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn kèm – gia vị
- 반찬 [ban-chan] – Thức ăn
- 김치[kim-chi] – Kim chi
- 무김치 [mu-kim-chi] – Kim chi củ cải
- 배추김치 [bê-chu-kim-chi] – Kim chi cải thảo
- 쌈무 [ssam-mu] – Cải cuốn
- 파저리 [pha-cho-ri] – Hành trộn
- 라면 [ra-myeon] – Mỳ gói
- 기름 [ki-rưm] – Dầu ăn
- 소금 [sô-kưm] – Muối
- 설탕 [sol-thang] – Đường
- 고추 [kô-chu] – Ớt
- 고추장 [kô-chu-jang] – Tương ớt
- 간장 [kan-jang] – Xì dầu
- 파양념 [pha-yang-nyeom] – Nước chấm pha cùng hành tây
Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống
- 술 [sul] – Rượu
- 소주 [sô-ju] – Rượu soju
- 포도주 [phô-tô-ju] – Rượu vang
- 맥주 [mêk-ju] – Bia
- 칵테일 [khak-thê-il] – Cocktail
- 콜라 [khô-la] – Cola
- 우유 [u-yu] – Sữa
- 커피 [kho-phi] – Cà phê
- 차 [cha] – Trà
- 냉자 [neng-cha] – Trà đá
- 주스 [ju-sư] – Nước ép
- 청량음료 [chong-ryang-ưm-nyô] – Nước giải khát
- 음료수 [ưm-nyô-su] – Nước ngọt
- 광천수 [koang-chon-su] – Nước khoáng
- 레몬수 [rê-môn-su] – Nước chanh
Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng
- 잔 [jan] – Ly, chén
- 그릇 [kư-rưt] – Bát
- 포크 [phô-khư] – Dĩa
- 젓가락 [chot-ka-rak] – Đũa
- 숟가락 [sut-ka-rak] – Thìa
- 코스터 [khô-sư-tho] – Cái lót cốc
- 물수건[mul-su-kon] – Khăn ướt
- 앞치마 [ap-chi-ma] – Tạp dề
- 빨대 [bbal-tê] – Ống hút
- 오프너 [ô-phư-no] – Cái mở nút chai
- 쟁반 [jeng-ban] – Cái khay
- 높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] – Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
- 성냥 [song-nyang] – Diêm
- 라이터 [ra-i-tho] – Cái bật lửa
- 재떨이 [jê-tto-ri] – Cái gạt tàn
- 불판 [bul-phan] – Vỉ nướng
- 연탄 [yon-than] – Than
- 집게 [jip-kê] – Kẹp gắp thịt
- 가 위 [ka-wi] – Kéo
Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn
- 볶다: chiên, xào sử dụng ít dầu (chiên cơm, xào rau,…)
- 튀기다: chiên ngập dầu
- 굽다: nướng
- 끓이다: nấu sôi, đun sôi
- 찌다: chưng, hấp
- 삶다: luộc
- 데치다: trụng, luộc sơ
- 가열하다: đun nóng, hâm nóng
- 해동하다: rã đông
- 갈다: nghiền, xay
- 찧다: giã
- 자르다: cắt
- 반으로 자르다: cắt làm đôi
- 네 조각으로 자르다: cắt làm tư
- 깍둑썰기: cắt hạt lựu
- 썰다: thái
- 쪼개다: chẻ, bổ, tách
- 다지다: băm nhỏ
- 벗기다: bóc, tách, lột (lớp vỏ mềm bên ngoài)
- 까다: bóc, tách, lột (lớp vỏ tương đối cứng bên ngoài)
- 짜내다: ép, vắt nước
- 젓다: quấy, khuấy
- 넣다: cho vào, thêm vào
- 담그다: ngâm, muối, ủ
- 발라내다: gỡ, róc
- 뼈를 발라내다: rút xương
- 쌀을 씻다: vo gạo
- 고기를 꼬챙이에 꿰다: xâu thịt vào xiên
- 국에 맛을 내다: nêm gia vị vào canh
Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động ăn uống
- 먹다 [mok-ta] – Ăn
- 드시다 [tư-si-ta] – Ăn (kính ngữ)
- 마시다 [ma-si-ta] – Uống
- 차려주다 [cha-ryo-ju-tà] – Phục vụ
- 요리하다 [yô-ri-ha-ta] – Nấu ăn
- 주문하다 [ju-mun-ha-ta] – Gọi món
- 상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] – Dọn dẹp bàn ăn
- 식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] – Bày băn ăn
- 주다 [ju-tà] – Đưa cho
- 받다 [bat-ta] – Nhận
- 잡다 [jap-ta] – Cầm
- 켜다 [khyo-ta] – Đốt, thắp
- 바르다 [ba-rư-ta] – Phết
- 지불하다 [ji-bul-ra-ta] – Trả tiền
- 계산하다 [kyê-san-ha-ta] – Thanh toán
Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn
- 맛있다 [ma-sit-ta] – Ngon
- 맛없다 [ma-sop-ta] – Không ngon
- 맵다 [mep-ta] – Cay
- 짜다 [jja-ta] – Mặn
- 달다 [tal-ta] – Ngọt
- 쓰다 [ssư-ta] – Đắng
- 싱겁다 [sing-kop-ta] – Nhạt
Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ – thực phẩm
- 고기 [kô-ki] – Thịt
- 소고기 [sô-kô-ki] – Thịt bò
- 돼지고기 [tuê-ji kô-ki] – Thịt heo
- 닭고기 [tal-kô-ki] – Thịt gà
- 생선 [seng-son] – Cá
- 바다생선 [ba-ta-seng-son] – Cá biển
- 계란 [kyê-ran] – Trứng
- 채소 [chê-sô] – Rau
- 토마토 [thô-ma-thô] – Cà chua
- 고구마 [kô-ku-ma] – Khoai
- 감자 [kam-ja] – Khoai tây
- 양파 [yang-pha] – Hành tây
- 마늘 [ma-nưl] – Tỏi
- 두부 [tu-bu] – Đậu phụ
- 녹두 [nook-tu] – Đậu xanh
- 땅콩 [ttang-khôm] – Lạc
Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây
- 과일 [koa-il] – Hoa quả
- 포도 [phô-tô] – Nho
- 사과 [sa-koa] – Táo
- 배 [bê] – Lê
- 수박 [su-bak] – Dưa hấu
- 바나나 [ba-na-na] – Chuối
- 오렌지 [ô-rên-ji] – Cam
Gợi ý cho bạn
- 100+ Từ vựng tiếng Hàn về du lịch
- 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết bỏ túi ngay
- 300+ Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thông dụng
- 400+ Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, công việc
- Cố lên tiếng Hàn – Từ vựng và mẫu câu cổ vũ cần biết
- Nhanh lên tiếng Hàn và các cụm từ thường được sử dụng trong đời sống
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ
- Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
- Phone: 092.405.2222
- Mail: [email protected]
- Website: https://vjvietnam.com.vn/ – Facebook: https://www.facebook.com/Cong.Ty.VJ – Youtube: VJ Việt Nam – Du Học Hàn, Nhật