Trong tiếng Anh, cụm từ “ in line with”được sử dụng nhiều trong các bài tập ngữ pháp và các bài kiểm tra năng lực. Tuy nhiên, người học tiếng anh đôi khi vẫn chưa hiểu hết nghĩa và cũng như cách dùng của cụm từ tiếng anh này. Vì vậy, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây nhé.
1. In line with là gì?
(Ảnh minh họa)
In line with là một idiom thường có nghĩa thông dụng là tán thành, ủng hộ, thống nhất, phù hợp, nhất quán với cái gì đó. Nhiều bạn sẽ nhầm lẫn và dịch theo từ thì nó sẽ nghĩa là : theo một đường với cái gì nhưng đây là một cụm từ đi với nhau nên sẽ không thể dịch rời rạc từng từ được.
-Có cách phát âm là : /in lain wɪð/
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói.
Một cách cụ thể hơn:
Khi nó có nghĩa là tương tự hoặc ở cùng cấp độ với một cái gì đó hoặc sao cho cái này được kết nối chặt chẽ với cái khác.
Ví dụ:
-
The company’s results will be in line with stock market expectations.
-
Dịch nghĩa: Những kết quả này của công ty sẽ phù hợp với kỳ vọng của thị trường chứng khoán.
-
We are seeking a pay rise that’s in line with inflation.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang tìm hiểu một sự gia tăng về lương mà phù hợp với lạm phát hiện tại.
-
Annual pay increases will be in line with inflation.
-
Dịch nghĩa : Lượng tăng lương hàng năm sẽ thống nhất và phù hợp với lạm phát.
-
The salaries of temporary employees ought to be brought into line with these of permanent staffs in the company.
-
Dịch nghĩa: Các mức lương của người lao động làm thời vụ phải được đưa vào phù hợp tương đương với những người nhân viên làm lâu dài trong công ty.
-
The new policy is in line with the plans that were discussed 2 years ago.
-
Dịch nghĩa: Chính sách mới ủng hộ với các kế hoạch đã được thảo luận vào hai năm trước.
-
My thinking is in line with yours.
-
Dịch nghĩa: Suy nghĩ của tôi đồng nhất với ý kiến của bạn
-
The red one is more in line with what I had in mind.
-
Dịch nghĩa: Cái màu đỏ đó thì phù hợp hơn với cái mà tôi đang nghĩ đến.
-
The costs were very much in line with what they expected.
-
Dịch nghĩa: Các chi phí rất phù hợp với những gì chúng họ mong đợi.
(Ảnh minh Họa)
Khi cụm từ đó có nghĩa là theo hoặc tuân theo một cái gì đó chẳng hạn như một quy tắc hoặc nguyên tắc :
Ví dụ:
-
A workforce committee will set specific objectives in line with the policy.
-
Dịch nghĩa: Một ủy ban và bộ lao động sẽ đặt ra các mục tiêu cụ thể phù hợp với chính sách.
-
We need to know whether the candidate has a belief in line with our values.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi cần biết liệu những ứng viên có niềm tin phù hợp với giá trị của chúng tôi hay không.
-
The countries were changing their legal system to bring it in line with EU rules.
-
Dịch nghĩa: Các quốc gia đó đã đang thay đổi hệ thống luật pháp của họ để khiến nó nhất quán với các luật lệ của liên minh Châu Âu
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ In line with
In line with + something or someone : Phù hợp, đồng nhất với cái gì
Khi bạn sử dụng “ in line with something” điều đó có nghĩa là bạn khuyến khích nó hoặc buộc nó phải có cùng tiêu chuẩn hoặc nhất quán với thứ khác.
Ví dụ:
-
In line with our normal policies, he will be suspended for four games.
-
Dịch nghĩa: Phù hợp với các chính sách thường lệ của chúng tối, anh ấy sẽ bị đình chỉ với bốn trò chơi.
-
These new regulations do not seem to be in line with the way the administration has operated previously.
-
Dịch nghĩa: Những quy định mới không có vẻ đồng nhất với các cách mà các chính quyền đã hoạt động trước đó.
-
He has voted in line with the president nearly 100 percent of the time.
-
Dịch nghĩa: Ông ấy đã bỏ phiếu để ủng hộ vị tổng thống gần 100 phần trăm của thời gian bầu cử lúc đó.
3. Một số cụm từ liên quan
-Cụm từ trái nghĩa với “ In line with” là : Out line with nghĩa là không đồng ý, phù hợp với cái gì đó.
Ví dụ:
-
Her views on education are quite out of line with the official view.
-
Dịch nghĩa: Những cái nhìn của cô ấy về giáo dục thì khá là không đồng ý với cái góc nhìn của các tổ chức chính thức.
-Cụm từ đồng nghĩa với “ In line with”
(Ảnh minh họa)
Với nghĩa là thông qua luật hoặc điều lệ
In agreement with, According to, in keeping with, in accordance with, consistent with, Conforming to, in conformity with, in obedience to.
Ví dụ:
-
The council has not acted in accordance with its obligations.
-
Dịch nghĩa: Hội đồng đã không hành động đúng/thông qua các điều luật với nghĩa vụ của mình.
Với những thông tin chúng tôi cung cấp trên đây có thể giúp bạn hiểu về “in line with” là gì ? Đồng thời thì chúng tôi cũng đã giúp bạn hiểu về cách dùng và các từ liên quan để bạn có thể ứng dụng thực tế một cách chuẩn xác nhất. Mong rằng thông tin về “in line with” có thể góp phần giúp bạn bổ sung vốn từ vựng để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt nhất. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!