Những thành ngữ (Idioms) thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia

Những thành ngữ (Idioms) thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia

Để đạt được điểm cao trong kì thi đại học bạn cần phải nắm vững hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Những Idioms đề thi thpt Quốc Gia (Thành ngữ) là một trong những nội dung quan trọng thường gặp và làm cho các thí sinh cảm thấy khó khăn. Bài viết dưới đây The IELTS Workshop đã tổng hợp lại các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia để giúp các bạn có thể ôn tập và chuẩn bị kĩ lưỡng cho kì thi này.

Khái niệm về Idiom

idiom thường gặp trong đề thi THPT quốc gia

Idioms hay Idiomatic expressions được hiểu là các thành ngữ, tục ngữcác diễn đạt ngắn hơn thường dùng cho văn nói.

50 Idiomsthường gặp trong đề thi thpt Quốc Gia

STTIdiomNghĩaVí dụrain cats and dog2chalk and cheese3here and there4a hot potato5at the drop of a hat6back to the drawing board7beat about the bush8best/ greatest thing since sliced bread9burn the midnight oil10caught between two stools11break a leg12hit the books13when pigs fly14scratch someone’s back15hit the nail on the head16take sb/sth for granted17take sth into account/consideration18put sb/sth at somebody’s disposal19splitting headache20on the house21off the peg22hit the roof = go through the roof = hit the ceiling23bring the house down24pay through the nose25by the skin of someone’s teeth26pull someone’s leg27it strikes someone as/that strange28high and low = here and there29the more, the merrier30spick and span31every now and then32part and parcel33go to someone’s head34once in a blue moon35few and far between36be on the wagon37on the spot38on the verge of = on the brink of = on the edge of39led someone by the nose40the eleventh hour41find fault with42off and on/ on and off43make believe44make good time45look daggers at someone46be out of the question47all at once48blow someone’s trumpet49sleep on it50fight tooth and claw/nail

Các idiom thường gặp khác theo chủ đề

Idiom sử dụng động vật (Animal idioms)

  • an eager beaver: người tham việc
  • a busy bee: người làm việc lu bù
  • an early bird: người hay dậy sớm
  • a cat nap: ngủ ngày
  • a home bird: người thích ở nhà
  • a lone bird/worf: người hay ở nhà
  • an odd bird/fish: người quái dị
  • a rare bird: của hiếm
  • a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • badger someone: mè nheo ai
  • bud someone: quấy rầy ai
  • make a big of oneself: ăn uống thô tục
  • have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
  • make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • the bee’s knees: ngon lành nhất
  • take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
  • not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
  • play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
  • put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
  • dog tired: mệt nhoài
  • top dog: kẻ thống trị
  • a dog’s life: cuộc sống lầm than
  • go to the dogs: sa sút
  • let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
  • donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
  • do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
  • a lame duck: người thất bại
  • a sitting duck: dễ bị tấn công
  • a cold fish: người lạnh lùng
  • a fish out of water: người lạc lõng
  • have other fish to fry: có chuyện phải làm
  • a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
  • not hurt a fly: chẳng làm hại ai
  • there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
  • can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
  • someone’s goose: làm hư kế hoạch
  • a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
Tham Khảo Thêm:  61 Bài tập về danh từ, động từ, tính từ Có đáp án

Idioms diễn tả cảm xúc

  • Be walking on air: vui sướng, phấn khởi
  • Be on cloud nine/ be over the moon: vui sướng như ở chín tầng mây
  • On top of the world: Rất vui, rất hạnh phúc
  • Tickled pink: Rất vui, rất hài lòng
  • Make someone’s blood boil: Giận sôi máu
  • Lose your temper: Bực tức
  • Jump out of your skin: Ngạc nhiên, giật mình vì điều gì
  • Have butterflies (in your stomach): Hồi hộp
  • On pins and needles: Đứng ngồi không yên
  • See red: Nổi giận bừng bừng

Idioms sử dụng số (Number Idiom)

  • at one time: thời gian nào đó đã qua
  • a great one for sth: đam mê chuyện gì
  • a new one on me: chuyện lạ
  • a one-night stand: 1 đêm chơi bời
  • a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
  • back to square one: trở lại từ đầu
  • be at one with someone: thống nhất với ai
  • be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
  • for one thing: vì 1 lý do
  • have one over th eight: uống quá chén
  • all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
  • it’s all one (to me/him): như nhau thôi
  • my one and only copy: người duy nhất
  • one and the same: chỉ là một
  • one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
  • one in the eye for somone: làm gai mắt
  • one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
  • one of the boy: người cùng hội
  • one of these days: chẳng bao lâu
  • one of those days: ngày xui xẻo
  • one too many: quá nhiều rượu
  • be in two minds: chưa quyết định được
  • for two pins: xém chút nữa
  • in two shakes: 1 loáng là xong
  • put two and two together: đoán chắc điều gì
  • two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
  • two/ten a penny: dễ kiếm được
  • at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
  • knock somone for six: đánh bại ai
  • a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
  • a nine-to-five job: công việc văn phòng
  • dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
  • ten to one: rất có thể
  • nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
Tham Khảo Thêm:  V2,v3 của come là gì, quá khứ phân từ của come

Xem thêm: 50+ thành ngữ tiếng Anh (Idioms) theo chủ đề

Tạm kết

Trên là tổng hợp về các kiến thức về Idiom thường gặp trong đề thi thpt Quốc Gia. Hy vọng rằng những kiến thức bổ ích đó sẽ giúp các bạn có thêm được tài liệu kham khảo để có thể ngày càng cải thiện được trình độ học tiếng Anh.

Ngoài ra, nếu bạn đang cần một lộ trình hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh, hãy đến ngay với khóa học Freshman để được trải nghiệm các buổi học kết hợp vận dụng thực tế bổ ích của The IELTS Workshop nhé.

khóa học the ielts workshop
23WIN