TPO – Tối 14/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng đã thông báoBạn đang xem: Điểm chuẩn đh tôn đức thắng 2016Điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2016.
Theo đó, ngành Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm (khối B) và 23 điểm (khối A). Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Là tổng điểm các môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm trúng tuyển
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
1
D720401
Dược học
A
23,0
B
23,5
2
D480101
Khoa học máy tính
A
19,75
A1
18,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20,0
3
D460112
Toán ứng dụng
A
17,0
A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17,0
4
D460201
Thống kê
A
17,0
A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17,0
5
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
A
20,0
A1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
6
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
18,0
A1
18,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
18,0
7
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A
20,0
A1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
8
D850201
Bảo hộ lao động
A
17,0
B
17,0
Toán, Ngữ văn, Hóa học
17,0
9
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
19,5
A1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,0
10
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A
17,0
A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
11
D580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A
17,5
A1
17,5
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
17,5
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
17,5
12
D580102
Kiến trúc
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
20,0
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
20,0
13
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)
A
17,5
B
17,5
Toán, Ngữ văn, Hóa học
18,0
14
D520301
Kỹ thuật hóa học
A
20,0
B
19,75
Toán, Ngữ văn, Hóa học
20,0
15
D440301
Khoa học môi trường
A
18,0
B
18,0
Toán, Ngữ văn, Hóa học
18,0
16
D420201
Công nghệ sinh học
A
21,25
B
20,5
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
21,0
17
D340201
Tài chính – Ngân hàng
A
20,5
A1
19,5
D1
19,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,5
18
D340301
Kế toán
A
20,5
A1
19,75
D1
19,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,5
19
D340101
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)
A
21,25
A1
20,5
D1
20,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
21,5
20
D340107
Quản trị kinh doanh(chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A
21,0
A1
20,0
D1
20,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
21,0
21
D340120
Kinh doanh quốc tế
A
21,75
A1
20,75
D1
20,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
21,5
22
D340408
Quan hệ lao động
A
17,0
A1
17,0
D1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
23
D310301
Xã hội học
A1
17,5
C
18,25
D1
17,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
18,25
24
D760101
Công tác xã hội
A1
18,0
C
17,75
D1
17,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,75
25
D220110
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)
A1
19,0
C
19,5
D1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
26
D220113
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)
A1
19,0
C
19,5
D1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
27
D220201
Ngôn ngữ Anh
D1
20,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
20,5
28
D220204
Ngôn ngữ Trung quốc
D1
18,5
D4
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
18,5
29
D220215
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh)
D1
18,5
D4
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
18,5
30
D210402
Thiết kế công nghiệp
H
17,5
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
17,5
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
17,5
31
D210403
Thiết kế đồ họa
H
18,25
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
18,25
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
18,25
32
D210404
Thiết kế thời trang
H
17,5
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
17,5
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
17,5
33
D210405
Thiết kế nội thất
H
18,25
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
18,25
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
18,25
34
D220343
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
T
17,0
A1
17,0
D1
17,0
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
17,0
35
D380101
Luật
A
20,5
A1
19,25
C
22,0
D1
19,0
Nếu bạn đang tìm hiểu điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2015 và 2016 thì caodangngheqn.edu.vn đang giúp bạn tìm kiếm những thông tin tuyệt vời đây!
***Chương trình hành động “VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. caodangngheqn.edu.vn phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
Trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm có 16 khoa, bậc Đại học có 35 ngành, Cao đẳng có 8 chuyên ngành và Trung cấp chuyên nghiệp có 15 ngành.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (không nhân hệ số) của các ngành năm 2015
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi/ Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1
D210402
Thiết kế công nghiệp
H, H1
16
2
D210403
Thiết kế đồ họa
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
17.5
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
16.5
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
17.5
3
D210404
Thiết kế thời trang
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
17
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
16
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
17
4
D210405
Thiết kế nội thất
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
17
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
16
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
17
5
D220113
Việt Nam học
Toán, Lí, Anh (A1)
19.5
Văn, Sử, Địa (C)
20.5
Văn, Toán, Lí
21.5
Văn, Toán, Anh (D1)
20
6
D220201
Ngôn ngữ Anh
Văn, Toán, Anh (D1)
20.75
Văn, Lí, Anh
21.75
7
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung)
D1, D4
19.5
Văn, Lí, Anh
20
Văn, Lí, Trung
19.5
8
D220204
Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung – Anh)
D1, D4
20.25
Văn, Lí, Anh
20.5
Văn, Lí, Trung
20.25
9
D220343
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện)
T, A1, D1
17
Văn, Anh, NK TDTT
17
10
D310301
Xã hội học
A1, D1
19.25
Văn, Sử, Địa (C)
20.25
Văn, Toán, Lí
21.25
11
D340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing)
Toán, Lí, Hóa (A)
21.25
A1, D1
20.75
Văn, Toán, Lí
22.25
12
D340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH-KS)
Toán, Lí, Hóa (A)
21
Toán, Lí, Anh (A1)
20.5
Văn, Toán, Lí
21.5
Văn, Toán, Anh (D1)
20.5
13
D340120
Kinh doanh quốc tế
Toán, Lí, Hóa (A)
22
A1, D1
21.5
Văn, Toán, Lí
21.5
14
D340201
Tài chính – Ngân hàng
Toán, Lí, Hóa (A)
21
A1, D1
20.25
Văn, Toán, Lí
21.5
15
D340301
Kế toán
A, D1
20.75
Toán, Lí, Anh (A1)
20.25
Văn, Toán, Lí
21.25
16
D340408
Quan hệ lao động
Toán, Lí, Hóa (A)
20
A1, D1
19.5
Văn, Toán, Lí
21.5
17
D380101
Luật
Toán, Lí, Hóa (A)
21.75
A1, D1
20.75
Văn, Sử, Địa (C)
22.25
18
D420201
Công nghệ sinh học
A, B
20.75
Văn, Toán, Hóa
22.25
Toán, Hóa, Anh
20.75
19
D440301
Khoa học môi trường
Toán, Lí, Hóa (A)
20
Toán, Hóa, Sinh (B)
19
Văn, Toán, Hóa
22
Toán, Hóa, Anh
20
20
D460112
Toán ứng dụng
A, A1
19.5
Văn, Toán, Lí
21
Toán, Hóa, Anh
19.5
21
D460201
Thống kê
Toán, Lí, Hóa (A)
19.75
Toán, Lí, Anh (A1)
19.25
Văn, Toán, Lí
21.25
Toán, Hóa, Anh
19.25
22
D480101
Khoa học máy tính
Toán, Lí, Hóa (A)
20.5
Toán, Lí, Anh (A1)
20
Văn, Toán, Lí
21
Toán, Hóa, Anh
20
23
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A, B
19.75
Văn, Toán, Hóa
20.5
Toán, Hóa, Anh
19.75
24
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
Toán, Lí, Hóa (A)
20.25
Toán, Lí, Anh (A1)
19.25
Văn, Toán, Lí
20
25
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Lí, Hóa (A)
20.25
Toán, Lí, Anh (A1)
19.25
Văn, Toán, Lí
20.25
26
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Toán, Lí, Hóa (A)
20.25
Toán, Lí, Anh (A1)
19.25
Văn, Toán, Lí
20.25
27
D520301
Kỹ thuật hóa học
A, B
20.5
Văn, Toán, Hóa
21.5
Toán, Hóa, Anh
20.25
28
D580102
Kiến trúc
V, V1
18
29
D580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A, A1, V, V1
18.75
30
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
Toán, Lí, Hóa (A)
20.25
Toán, Lí, Anh (A1)
18.75
Văn, Toán, Lí
20.75
31
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Toán, Lí, Hóa (A)
19.5
Toán, Lí, Anh (A1)
18.5
Văn, Toán, Lí
20.5
32
D720401
Dược học
A, B
23
Toán, Hóa, Anh
23
33
D760101
Công tác xã hội
A1, C
19.25
Văn, Toán, Lí
20.75
Văn, Toán, Anh
19.25
34
D850201
Bảo hộ lao động
Toán, Lí, Hóa (A)
19.75
Toán, Hóa, Sinh (B)
19.25
Văn, Toán, Hóa
20.25
Toán, Hóa, Anh
19.25
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1
C220201
Tiếng Anh
Văn, Toán, Anh (D1)
18.25
Văn, Lí, Anh
19.25
2
C340101
Quản trị kinh doanh
Toán, Lí, Hóa (A)
19.25
Toán, Lí, Anh (A1)
18.75
Văn, Toán, Lí
20
Văn, Toán, Anh (D1)
18.25
3
C340301
Kế toán
A, A1, D1
18.5
Văn, Toán, Lí
19.5
4
C510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
16.75
Văn, Toán, Lí
17.75
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F210405
Thiết kế nội thất (Chất lượng cao)
H, H1
16.5
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
16.5
2
F220201
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
Văn, Toán, Anh (D1)
19
Văn, Lí, Anh
19
3
F340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS) (Chất lượng cao)
A, A1, D1
19.25
Văn, Toán, Lí
19.25
4
F340120
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
A, A1, D1
20.5
Văn, Toán, Lí
20.5
5
F340201
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
A, A1, D1
18.75
Văn, Toán, Lí
18.75
6
F340301
Kế toán (Chất lượng cao)
A, A1, D1
18.5
Văn, Toán, Lí
18.5
7
F420201
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
A, B
18.5
Văn, Toán, Hóa
18.5
Toán, Hóa, Anh
18.5
8
F440301
Khoa học môi trường (Chất lượng cao)
A, B
16.5
Văn, Toán, Hóa
16.5
Toán, Hóa, Anh
16.5
9
F480101
Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
A, A1
18.5
Văn, Toán, Lí
18.5
Toán, Hóa, Anh
18.5
10
F520201
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
A, A1
17.5
Văn, Toán, Lí
17.5
11
F520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
A, A1
17.5
Văn, Toán, Lí
17.5
12
F580201
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)
A, A1
16.5
Văn, Toán, Lí
16.5
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm
trúng tuyển
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
1
D720401
Dược học
A
23,0
B
23,5
2
D480101
Khoa học máy tính
A
19,75
A1
18,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20,0
3
D460112
Toán ứng dụng
A, A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17,0
4
D460201
Thống kê
A, A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17,0
5
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
A
20,0
A1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
6
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A, A1
18,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
18,0
7
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A
20,0
A1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
8
D850201
Bảo hộ lao động
A, B
17,0
Toán, Ngữ văn, Hóa học
17,0
9
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
19,5
A1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,0
10
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
11
D580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A, A1
17,5
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
17,5
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
17,5
12
D580102
Kiến trúc
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
20,0
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
20,0
13
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Cấp thoát nước và môi trường nước)
A, B
17,5
Toán, Ngữ văn, Hóa học
18,0
14
D520301
Kỹ thuật hóa học
A
20,0
B
19,75
Toán, Ngữ văn, Hóa học
20,0
15
D440301
Khoa học môi trường
A, B
18,0
Toán, Ngữ văn, Hóa học
18,0
16
D420201
Công nghệ sinh học
A
21,25
B
20,5
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
21,0
17
D340201
Tài chính – Ngân hàng
A
20,5
A1, D1
19,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,5
18
D340301
Kế toán
A
20,5
A1, D1
19,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
20,5
19
D340101
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing)
A
21,25
A1, D1
20,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
21,5
20
D340107
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A
21,0
A1, D1
20,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
21,0
21
D340120
Kinh doanh quốc tế
A
21,75
A1, D1
20,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
21,5
22
D340408
Quan hệ lao động
A, A1, D1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
23
D310301
Xã hội học
A1, D1
17,5
C
18,25
Toán, Ngữ văn, Vật lí
18,25
24
D760101
Công tác xã hội
A1
18,0
C, D1
17,75
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,75
25
D220110
Việt Nam học
(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)
A1, D1
19,0
C
19,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
26
D220113
Việt Nam học
(chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)
A1, D1
19,0
C
19,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
27
D220201
Ngôn ngữ Anh
D1
20,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
20,5
28
D220204
Ngôn ngữ Trung quốc
D1, D4
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
18,5
29
D220215
Ngôn ngữ Trung quốc
(chuyên ngành Trung – Anh)
D1, D4
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
18,5
30
D210402
Thiết kế công nghiệp
H
17,5
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
17,5
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
17,5
31
D210403
Thiết kế đồ họa
H
18,25
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
18,25
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
18,25
32
D210404
Thiết kế thời trang
H
17,5
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
17,5
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
17,5
33
D210405
Thiết kế nội thất
H
18,25
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
18,25
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
18,25
34
D220343
Quản lý thể dục thể thao
(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
T, A1, D1
17,0
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
17,0
35
D380101
Luật
A
20,5
A1
19,25
C
22,0
D1
19,0
Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Htttsv ( Cổng Thông Tin Đại Học Hoa Sen, Trường Đại Học Hoa Sen
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm
trúng tuyển
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
1
F220110
Việt Nam học
(chuyên ngành DL&QLDL)
A1, C, D1
16,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
16,0
2
F220201
Ngôn ngữ Anh
D1
18,5
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
18,5
3
F340101
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing)
A, A1, D1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,0
F340107
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A, A1, D1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,0
4
F340120
Kinh doanh quốc tế
A
19,5
A1, D1
19,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
19,5
5
F340201
Tài chính ngân hàng
A
18,5
A1, D1
18,25
Toán, Ngữ văn, Vật lí
18,5
6
F340301
Kế toán
A
18,25
A1, D1
18,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
18,25
7
F380101
Luật
A, A1
17,5
C
19,0
D1
17,5
8
F420201
Công nghệ sinh học
A, B
17,0
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
18,0
9
F440301
Khoa học môi trường
A
16,0
B
16,5
Toán, Ngữ văn, Hóa học
16,5
10
F480101
Khoa học máy tính
A, A1
17,5
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,5
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17,5
11
F520201
Kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
12
F520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A, A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
13
F580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
17,0
Toán, Ngữ văn, Vật lí
17,0
***Chương trình hành động “VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. caodangngheqn.edu.vn phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
*Bạn muốn học nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Đọc đánh giá trên caodangngheqn.edu.vn mỗi ngày để tìm nơi học tốt nhất.