Có lẽ cụm từ Chiều Ngang được bạn gặp khá nhiều trong các cuộc giao tiếp hằng ngày cũng như trong các văn bản hằng ngày. Vậy đã có khi nào bạn thắc mắc cụm từ Chiều Ngang trong tiếng Anh là gì không nào? Do vậy hôm nay hãy để chúng mình cung cấp thêm những thông tin được tổng hợp về những định nghĩa của từ cũng như cách phát âm, loại từ và những từ vựng liên quan của cụm từ trong tiếng Anh như thế nào! Thế nên hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thể bổ sung thêm những kiến thức cần thiết từ đó có thể nâng cao thêm được khả năng học tiếng Anh của bản thân mình nhé! Nào hãy cùng Studytienganh nghiên cứu về chủ đề này thôi!!
1. Chiều Ngang trong tiếng Anh là gì?
Chiều Ngang tiếng Anh là gì?
Thường thì ở trong tiếng Anh để diễn tả chiều ngang trong cách nói cũng như biểu đạt người ta sẽ dùng Width một cách khá phổ biến. Đây cũng được coi là một cụm từ khá thường gặp trong đời sống hằng ngày.
Width: the distance across something from one side to the other.
Định nghĩa: được coi như một đơn vị đo khoảng cách cho một vật, một khoảng không gian và cũng có cách gọi khác là bề ngang. Là khoảng cách từ một bên đến phía bên kia, đo qua một hình dạng hoặc vật thể cụ thể có chiều dài tạo thành các góc vuông với các cạnh như một trường hợp như trong hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc những hình khối to hơn.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: Anh – Anh: / wɪdθ /.
Anh – Mỹ: / wɪtθ /.
Đây là loại từ dùng để đo lường vậy nên đây cũng được dùng khá phổ biến trong các văn bản cũng như các chuyên ngành học.
Ngoài ra thì cũng có thêm cả từ breadth mang nghĩa là chiều ngang hay còn gọi là bề ngang.
2. Một số ví dụ liên quan đến Chiều Ngang trong tiếng Anh:
Studytienganh đã tổng hợp và chọn lọc ra được những kiến thức cũng như ví dụ cơ bản dưới đây nhằm mục đích củng cố thêm về cấu trúc cũng như cách sử dụng của cụm từ đến với bạn đọc để có thể nhanh chóng sử dụng cụm từ một cách thành thạo nhất mà không bị mắc những lỗi sai cơ bản không nên có.
Một số ví dụ liên quan đến Chiều Ngang trong tiếng Anh.
-
It is twenty metres in width.
-
Bây giờ là hai mươi mét ở chiều ngang.
-
The needle is five times smaller than the width of a human hair.
-
Một chiếc kim nhỏ hơn năm lần so với chiều ngang của một sợi tóc con người.
-
The material is available in various widths.
-
Mọi vật liệu đều có chiều ngang khác nhau.
-
They need to measure the width of the wood.
-
Chúng tôi cần đo lường chiều ngang của miếng gỗ này.
-
The width of the river at this point is quite amazing.
-
Chiều ngang hiện tại của con sống này hiện tại đang khá là tuyệt vời, ổn đấy.
-
Because She had to keep the width the same.
-
Bởi vì cô ấy phải giữ cho chiều ngang không thay đổi.
-
Vietnamese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width and manner of preparation.
-
Mì Việt Nam rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều ngang và cả cách chế biến.
-
It may occur if you use CCS styles to set the width and height of the video content element.
-
Lỗi này có thể xảy ra nếu bạn sử dụng kiểu CCS để đặt chiều ngang và chiều cao cho phần nội dung nhân tố của nội dung video.
-
In that time, it will have traveled less than the width of a single atom.
-
Trong khoảng thời gian đó, nó sẽ đi được ít hơn chiều ngang của một nguyên tử.
-
They are relatively small, rarely exceeding 6,8 cm in height and 4,5 cm in width.
-
Nó tương đối là nhỏ đấy, hiếm khi vượt quá 6,8 cm chiều cao và 4,5 cm chiều rộng.
3. Những từ vựng liên quan đến Chiều Ngang trong tiếng Anh:
Trên đây Studytienganh đã tổng hợp lại một số từ vựng có liên quan đến chủ để hôm nay giúp cho bạn đọc có thêm một số kiến thức mới cần có và có thể phần nào củng cố thêm được về mặt kiến thức cá nhân từ đó có thể cải thiện được khả năng ngoại ngữ nhanh hơn. Chúng ta hãy cùng xem ngay những cụm từ dưới đây nhé.
Một số từ vựng liên quan đến Chiều Ngang trong tiếng Anh.
- Width of mind: óc rộng rãi.
- Width of views: quan điểm rộng rãi.
- Double width: khổ dôi.
- A breadth of view: quan điểm rộng rãi.
- Breadth: bề ngang, chiều rộng.
- To a hair’s breadth: đúng, chính xác.
- Length: chiều dài.
- At arm’s length: cách một sải tay.
- At length: sai hết, sau cùng.
- At full length: hoàn toàn đầy đủ ý, không rút gọn điều gì.
- Go to any length: làm bất cứ điều gì có thể.
- Diagonal: đường chéo.
- Diameter: đường kính.
- Cut breadthwise: cắt theo chiều ngang.
- Cut widthwise: cắt theo chiều ngang.
Bài viết trên đây là sự tổng hợp cơ bản về những kiến thức cần có liên quan đến Chiều Ngang tiếng Anh là gì được chúng mình chọn lọc thông qua những ví dụ gần gũi, cơ bản và dễ hiểu nhất và bên cạnh đó còn những hình ảnh sinh động trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt về lượng kiến thức này. Và bài viết còn cung cấp thêm một lượng từ mới rất hay vậy nên hãy đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành hằng ngày để có thể trau dồi thêm một số thông tin mới nhé. Chúc bạn đọc có một ngày làm việc và học tập tốt nhé!!