Châu Á tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Châu Á tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Video châu a tiếng anh

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng từ thiện, cửa hàng bán hoa, vỉa hè, phòng ăn, bệnh viện nhi, con đường nói chung, lớp học, dòng suối, bãi đỗ xe nhiều tầng, trường học, huyện, quận, đường mòn, thư viện, ngõ, hàng rào, vườn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là châu Á. Nếu bạn chưa biết châu Á tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Châu Á tiếng anh là gì
Châu Á tiếng anh là gì

Châu Á tiếng anh là gì

Asia /ˈeɪ.ʒə/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Asia.mp3

Để đọc đúng châu Á trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Asia rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Asia /ˈeɪ.ʒə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Asia thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Tham Khảo Thêm:  Định cư Úc visa 186: Điều kiện, thủ tục và quyền lợi

Lưu ý:

  • Châu Á là là một trong 6 châu lục lớn trên trái đất bao gồm châu Á, châu Âu, châu Mỹ, châu Phi, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Nếu tính theo diện tích thì Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất hiện nay. Nước Việt Nam là một trong những quốc gia thuộc châu Á này.
  • Từ Asia là để chỉ chung về châu Á, còn cụ thể châu Á như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Châu Á tiếng anh là gì
Châu Á tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về địa điểm

Sau khi đã biết châu Á tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US – apartment building)
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Tent /tent/: cái lều
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US – Sports center)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
Tham Khảo Thêm:  Digital Marketing học trường nào? Top 12 trường đào tạo tốt nhất

Như vậy, nếu bạn thắc mắc châu Á tiếng anh là gì thì câu trả lời là Asia, phiên âm đọc là /ˈeɪ.ʒə/. Lưu ý là Asia để chỉ chung về châu Á chứ không chỉ cụ thể châu Á như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể châu Á như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Asia trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Asia rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Asia chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP