“Hoa mai” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

“Hoa mai” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Chúng ta đã biết rõ về cây hoa mai vào mỗi diệp tết nhưng bạn có biết hoa mai được viết như thế nào trong tiếng anh không. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Hoa mai tiếng anh là gì ?

Apricot blossom (n)

■ Phát âm: /ˈeɪ.prɪ.kɑːt//ˈblɑː.səm/

■ Nghĩa tiếng Việt: Hoa mai

■ Nghĩa tiếng Anh: Apricot blossom

hoa mai tiếng anh là gì

(Nghĩa của hoa mai trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa: golden apricot

Các câu ví dụ về từ hoa mai trong tiếng anh:

  • – Chợ hoa Tiền Giang năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn.
  • – This year’s Tiền Giang flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years; instead, there are mainly apricot trees planted in big pots.
  • – Một ngày Sa Đéc đẹp trời vào mùa thu tôi đang ngồi trong chiếc ghế để đọc sách của mình, nhìn những hoa mai rơi từ cây mai của nhà hàng xóm của chúng tôi.
  • – One lovely spring Sa Dec I was sitting in my reading book chair, watching the apricot blossom leaves fall from our neighbor’s apricot tree.
  • – Trên đường Võ Thị Sáu, gần Công viên Lê Văn Tám, nhiều cửa hàng hoa ngập tràn hoa mai đang nở, cúc và nhiều loại hoa khác nữa.
  • – On Vo Thi Sau Street, near Le Van Tam Park flower shops are bursting with apricot blossoms, daisies and many other flowers.
  • – Hoa mai nở rộ trên đất nước tôi.
  • – Apricot blossoms dishes blossomed in our landscape.
  • – Trước đây, có truyền thống là người già cố làm cho hoa mai của mình nở đúng vào đêm giao thừa.
  • – In the past, there was a tradition that old people tried to make their golden apricot blossom right the watch-night time.
  • – Các hoa mai trổ hoa, tỏa hương thơm ngát.
  • – The golden apricot are in blossom and give off their fragrance.
  • – In the spring, crowds expect a beautiful show as the apricot blossoms along the edge of the Bach Dang next to the Tran Hung Dao Memorial.
  • – Vào mùa xuân, người dân mong chờ cảnh tượng xinh đẹp khi hoa mai dọc bờ hồ Bạch Đằng gần Đài tưởng niệm Trần Hưng Đạo.
  • – Nếu năm sau mình lại được cùng xem hoa mai nở sẽ tuyệt lắm.
  • – It’d be great if we could watch the golden apricot blossoms fall again together next year.
  • – Việc đầu tiên là bạn hãy ngắm nhìn những bông hoa mai đang nở rộ đầy màu sắc, dòng suối chảy óng ánh, rồi vô vàn màu xanh của lá và cỏ dưới ánh nắng và bóng râm.
  • – You feast your eyes first on the golden apricot of the blossoms, then on the sparkle of a stream, then on the myriad greens of foliage and grass in sun and shadow.
  • – Dĩ nhiên, hoa mai thu hút ong và các loài côn trùng khác.
  • – Of course, apricot blossoms beckon bees and other insects.
  • – Tốc độ hoa anh đào rơi, 5cm/s.
  • – The speed at which apricot blossoms fall. It’ s five centimeters per second.
  • – Cô đã nói là cô muốn xem hoa mai.
  • – Well, you said you wanted to see the apricot blossoms.
  • – Bướm đậu lại trên bông hoa và đẻ vài trứng màu trắng.
  • – The butterfly settles down on the apricot blossoms and deposits a few white-colored eggs.
  • – Trong khi chờ đợi , Bobby ngắm nhìn những hoa mai xinh đẹp và dù là một đứa con trai cậu cũng có thể hiểu được vì sao các bà mẹ và các cô gái thích hoa mai.
  • – As Bobby waited he looked at the beautiful golden apricot and even though he was a boy , he could see why mothers and girls liked golden apricot.
  • – Anh ấy muốn tung hoa mai, anh ấy muốn có diễu hành.
  • – He wants apricot blossoms, he wants parades.
  • – Tôi không đến đây để nhổ hết hoa mai của anh.
  • – I am not here to apricot blossoms from a thicket.
  • – Ta đã nhìn thấy hoa mai cô ta cho cậu
  • – I saw you with that apricot blossoms she’ d given you
  • – Họ rời nó đến cuối tuần vì tất cả hoa mai đang chết.
  • – They’ve moved it to this weekend because all the apricot blossoms are dying.
  • – Không hoa mai nào bị hại trong quá trình chụp tấm ảnh này,
  • – No apricot blossoms was damaged in the process of this shot;
  • – Nhìn con xem, mỏng manh như một hoa mai.
  • – Look at you, as fragile as a apricot blossoms.
  • – Giống như một hoa mai kho đang cần được tưới nước.
  • – Like a dried up apricot blossom wanting to get watered.
Tham Khảo Thêm:  Phần 1: Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 27: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng

Trên đây là bài viết nghĩa của từ hoa mai trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP