Từ vựng luôn là một trong những trở ngại hàng đầu đối với người học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ cũng như các tính đa nghĩa, đồng âm của nó. Studytienganh cũng đã nhận không ít câu hỏi của các bạn mong được chia sẻ về cách học từ vựng sao cho hiệu quả. Từ vựng tiếng Anh nên được học kĩ và học các ví dụ cũng như các trường từ vựng xung quanh để nhớ được từ sâu nhất. Hôm nay, chúng ta hãy cùng thực hành với từ “Cầu” trong Tiếng Anh bằng việc trả lời câu hỏi: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt xung quanh từ “Cầu” trong Tiếng Anh là gì nhé!
1. “Cầu” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
– Phổ biến trong Tiếng Anh, muốn diễn đạt chiếc Cầu, chúng ta sử dụng từ: Bridge.
– Bridge có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /brɪdʒ/. Là một danh từ, Bridge có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu. Đôi khi, nó còn có thể kết hợp với tính từ và các danh từ khác để tạo thành một cụm danh từ. Nếu muốn nói đến danh từ số nhiều “Những cây cầu” ta thêm “-s” vào sau từ như bình thương. Cụ thể, ta có Bridges
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Bridge is a a structure that is built over a river, road, or railway to allow people and vehicles to cross from one side to the other. Bridges can be built from bricks, stones, cement can also be wood. To build a large bridge requires a lot of human resources, careful calculations of architects as well as a large source of materials.
– Dịch ra Tiếng Việt, Cầu là công trình xây dựng ngang qua một con sông, một con suối, đường bộ hoặc đường sắt để cho phép người và phương tiện có thể qua lại từ bên này sang bên kia giữa hai bên bờ. Cầu có thể được xây từ gạch, đá, xi măng cũng có thể là gỗ cây. Để xây một cây cầu lớn cần rất nhiều nguồn nhân lực, sự tính toán kĩ lưỡng của các kiến trúc sư cũng như một nguồn nguyên vật liệu lớn.
Hình ảnh minh họa Cầu trong Tiếng Anh.
– Để hiểu rõ hơn về Cầu hay Bridge trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ sau nhé:
-
Lan and Minh are running down the bank, over the bridge and along the path.
-
Lan và Minh đang chạy xuống bờ, đi qua cầu và dọc theo lối nhỏ.
-
My father said that they were building a new bridge across the river.
-
Bố tôi nói họ đang xây một cây cầu lớn bắc qua con sông.
-
Tom drove across the bridge from HaNoi to Long Bien.
-
Tom lái xe qua con cầu từ Hà Nội đến Long Biên.
-
Vehicular traffic is now catered for by a bigger bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the HaNoi city.
-
Giao thông xe cộ hiện nay được phục vụ bởi một cây cầu lớn hơn, từ đó có thể có được tầm nhìn tuyệt đẹp ra cây cầu ban đầu và một cầu dẫn nước dẫn nước đến thành phố Hà Nội.
-
This is the most beautiful glass bridge that I walk across that’s suspended in space.
-
Đây là chiếc cầu thủy tinh đẹp nhất mà tôi có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
-
Julio explained that Base jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, bridges or mountains.
-
Julio giải thích rằng base jumping là nhảy từ trên nhũng vật thể cố định như các tòa nhà, trên cầu hay những ngọn núi.
-
Golden Dragon Bridge serves as a symbolic entry to the courtyard.
-
Cầu Rồng Vàng được sử dụng như một biểu tượng khi bước vào sân điện.
-
There are currently multiple tunnel and bridge projects underway as part of the Upgrades plan.
-
Hiện nay có nhiều dự án đường hầm và cầu được triển khai như một phần của kế hoạch Upgrades.
-
There were, however, some passages across the 325 meters deep ravines of Viet Bac in the east, strategically the most important one was at Grape Forest, a bridge.
-
Tuy nhiên, đoạn khe núi sâu trên 325 mét của Việt Bắc ở phía Đông có một cây cầu chiến lược quan trọng nhất tại Rừng Nho.
-
My mother said that they trained fig trees to make living bridges in India.
-
Mẹ tôi nói rằng họ trồng những cây sung để tạo ra những cây cầu ở Ấn Độ.
Hình ảnh minh họa Cầu trong Tiếng Anh.
2. Một số từ, cụm từ, thành ngữ liên quan đến Cầu trong Tiếng Anh.
– Cầu là một công trình vô cùng phổ biến ngoài đời sống. Trong văn học cũng như thành ngữ, Cầu cũng được xuất hiện thường xuyên, hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé:
Từ/Cụm từ/Thành ngữ
Ý nghĩa
A bridge too far
Mục tiêu, kế hoạch rất tham vọng đến mức khó thực hiện được
To bridge over something
Một thứ gì đó không phải cầu nhưng có thể dùng để băng qua sông, đường,..
To build bridges
Cải thiện mối quan hệ giữa mọi người
To burn one’s bridges
Đưa ra quyết định mà bạn không thể hoàn thành nó trong tương lai.
To cross a bridge when one comes to it
Đối phó với một tình huống không có trước
To cross a bridge before it comes
Có một giải pháp tạm thời
To be painting the forth bridge
Lo lắng thái quá về điều gì chưa xảy ra
Hình ảnh minh họa thành ngữ về Bridge trong Tiếng Anh.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi :”Cầu trong Tiếng Anh định nghĩa như thế nào và ví dụ về từ”. Qua bài đọc, Studytienganh mong rằng mọi băn khoăn, thắc mắc của bạn đọc về từ vựng này đã được giải đáp. Và đừng quên ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân vốn từ vựng thú vị, phong phú nhé!