Tỉnh Đồng Tháp

» Atlas trực tuyến

Đồng Tháp là tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, tổng diện tích của tỉnh là 338.384 ha, chia thành 12 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm: 2 thành phố là Cao Lãnh, Sa Đéc; 1 thị xã Hồng Ngự và 9 huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình, Tháp Mười, Cao Lãnh, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành), với 119 xã, 8 thị trấn và 17 phường. Vị trí của tỉnh trong giới hạn 10°07’-10°58’ vĩ độ Bắc và 105°12’-105°56’ kinh độ Đông.

– Phía bắc giáp tỉnh Prây Veng (Cam pu chia), – Phía nam giáp Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ, – Phía tây giáp An Giang, – Phía đông giáp Long An và Tiền Giang. Tỉnh lỵ của Đồng Tháp hiện nay là thành phố Cao Lãnh, cách thành phố Hồ Chí Minh 162 km. Có hai đô thị loại ba là: thị xã Sa Đéc và thành phố Cao Lãnh.

Ảnh: Báo Tuổi Trẻ.

Với đường biên giáp Campuchia dài hơn 48 km và 7 cửa khẩu, trong đó có 2 cửa khẩu quốc tế Thường Phước và Dinh Bà. Đồng Tháp đang tập trung đầu tư khai thác lợi thế kinh tế biên giới để góp phần phát triển thương mại, dịch vụ đưa nền kinh tế tỉnh nhà ngày một đi lên.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm (người)

Năm 2005 2010 2015 2016 Toàn tỉnh 1,639,519 1,669,622 1,684,261 1,687,291 Tp. Cao Lãnh 159,251 162,175 163,597 163,892 Tp. Sa Đéc 102,033 103,906 104,818 105,006 Tx. Hồng Ngự 77,880 78,563 78,704 H. Tân Hồng 90,063 91,717 92,521 92,688 H. Hồng Ngự 217,869 143,990 145,252 145,514 H. Tam Nông 103,180 105,074 105,996 106,186 H. Thanh Bình 152,038 154,830 156,187 156,468 H. Tháp Mười 134,167 136,630 137,827 138,075 H. Cao Lãnh 197,432 201,057 202,820 203,185 H. Lấp Vò 177,286 180,541 182,123 182,451 H. Lai Vung 157,283 160,171 161,576 161,866 H. Châu Thành 148,917 151,651 152,981 153,256

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Trong độ tuổi lao động 2012 2015 2016 Lực lượng lao động (người) 988,600 1,017,498 1,112,127 Nam 530,396 564,340 611,909 Nữ 458,204 453,158 500,218 Thành thị 165,256 169,202 189,049 Nông thôn 823,344 848,340 923,078 Lao động đang làm việc 2009 2010 2015 2016 Lao động đang làm việc (người) 949,130 950,462 992,259 1,087,455 Nhà nước Ngoài nhà nước K/vực có vốn đt nước ngoài Thành thị 146,097 159,500 164,794 182,034 Nông thôn 803,033 790,962 827,465 905,421 Nam 524,226 517,515 552,375 600,800 Nữ 424,904 432,947 439,884 486,655 Tỉ lệ thất nghiệp 2.87 4.14 2.46 2.42 Nam (%) 2.46 2.53 2.03 1.88 Nữ (%) 3.41 6.13 3.05 3.13 Thành thị (%) 4.06 3.63 2.86 3.91 Nông thôn (%) 2.65 4.25 2.39 2.11

Cơ cấu lao động thành thị – nông thôn (%)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Cơ cấu kinh tế

Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Tống SP theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 42,804,150 46,726,852 50,834,486 54,786,992 58,762,498 Nông lâm thủy sản 16,703,619 17,953,854 19,578,194 20,601,712 21,276,654 Công nghiệp và xây dựng 8,925,747 9,945,702 11,160,084 12,417,843 13,132,378 Dịch vụ 15,560,614 17,197,793 18,742,679 20,345,955 22,676,118 Thuế SP trừ trợ giá 1,614,170 1,629,503 1,353,529 1,421,482 1,677,348 Tống SP theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) 35,720,502 37,681,895 39,808,911 42,225,317 44,917,876 Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) 25,554 27,840 30,235 32,529 34,827 Tài khoản và ngân sách 2005 2010 2015 2016 Thu ngân sách (triệu VNĐ) 8,999,424 16,772,082 9,615,192 Tổng vốn đt theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 2,220,486 7,299,346 12,677,836 14,596,457 Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) 3,222,594 7,299,346 10,076,970 11,697,754 Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

Tham Khảo Thêm:  Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? Kinh đô ở đâu

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp 2005 2010 2015 2016 Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 8,501,222 21,709,648 34,587,831 36,749,373 Trồng trọt 7,005,616 16,871,872 28,087,042 29,909,112 Chăn nuôi 851,542 2,071,967 3,006,496 3,187,665 Dịch vụ và hoạt động khác 644,064 2,765,809 3,494,293 3,652,596 Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) 17,976,600 21,709,648 27,046,292 27,662,054 Tp. Cao Lãnh 630,791 761,783 873,089 890,312 Tp. Sa Đéc 480,116 579,817 1,412,570 1,741,781 Tx. Hồng Ngự 669,316 749,695 761,961 H. Tân Hồng 1,374,192 1,659,558 2,015,890 2,067,358 H. Hồng Ngự 1,571,024 1,227,949 1,502,141 1,527,416 H. Tam Nông 1,649,443 1,991,969 2,553,467 2,589,250 H. Thanh Bình 1,872,626 2,261,499 2,289,843 2,331,154 H. Tháp Mười 2,607,940 3,149,509 4,107,916 4,137,400 H. Cao Lãnh 3,034,137 3,664,210 4,411,794 4,460,425 H. Lấp Vò 1,293,805 1,562,479 1,926,138 1,927,100 H. Lai Vung 1,772,363 2,140,415 2,792,101 2,808,125 H. Châu Thành 1,690,163 2,041,144 2,411,648 2,419,772

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 x triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành

Trồng trọt

Trồng trọt 2005 2010 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 7,005,616 16,871,872 28,087,042 29,909,112 Cây hàng năm 6,304,194 14,912,710 23,102,225 24,984,069 Cây lâu năm 701,422 1,959,162 4,984,817 4,925,043

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 x triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Diện tích gieo trồng 2005 2010 2015 2016 Tổng diện tích lúa cả năm (ha) 467,677 465,041 545,987 551,351 Tp. Cao Lãnh 8,235 6,380 6,743 6,550 Tp. Sa Đéc 4,323 4,088 4,583 4,417 Tx. Hồng Ngự 19,308 20,040 20,193 H. Tân Hồng 47,510 49,487 53,663 58,032 H. Hồng Ngự 41,527 24,421 29,617 29,850 H. Tam Nông 59,529 60,193 72,416 71,018 H. Thanh Bình 44,741 42,356 46,008 49,597 H. Tháp Mười 90,360 90,025 113,482 114,254 H. Cao Lãnh 66,433 70,837 91,579 90,332 H. Lấp Vò 34,909 31,916 38,307 38,034 H. Lai Vung 33,774 31,516 35,964 34,994 H. Châu Thành 36,336 34,514 33,587 34,081

Diện tích lúa các năm (ha)

Năng suất lúa (tạ/ha)

Năm 2005 2010 2015 2016 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 55.73 60.36 61.99 61.61 Tp. Cao Lãnh 52.34 56.01 60.68 60.33 Tp. Sa Đéc 49.5 54.28 60.08 57.2 Tx. Hồng Ngự 62.34 62.24 60.22 H. Tân Hồng 58.94 60.62 58.71 59.44 H. Hồng Ngự 61.49 63.21 61.96 61.68 H. Tam Nông 57.07 58.77 58.58 58.19 H. Thanh Bình 58.89 58.99 60.27 58.91 H. Tháp Mười 55.87 63.26 64.33 64.49 H. Cao Lãnh 53.74 59.34 64.77 64.66 H. Lấp Vò 52.31 59.45 61.04 59.31 H. Lai Vung 53.75 62.23 63.43 63.01 H. Châu Thành 48.8 56.49 61.36 61.29

Diện tích cây hàng năm (ha)

2005 2010 2015 2016 Tổng diện tích cây hàng năm (ha) 499,639 493,119 582,776 587,912 Tp. Cao Lãnh 11,581 8,582 8,547 8,314 Tp. Sa Đéc 5,312 5,065 5,951 5,916 Tx. Hồng Ngự 19,338 20,343 20,550 H. Tân Hồng 48,676 50,327 54,802 59,231 H. Hồng Ngự 45,909 27,564 34,242 34,351 H. Tam Nông 60,426 60,836 74,008 72,124 H. Thanh Bình 49,696 46,267 50,847 55,067 H. Tháp Mười 91,231 90,856 114,911 115,103 H. Cao Lãnh 69,959 75,409 95,490 95,191 H. Lấp Vò 41,399 37,098 43,924 44,331 H. Lai Vung 37,566 34,268 40,302 38,604 H. Châu Thành 37,884 37,509 39,410 39,133

Tham Khảo Thêm:  Tác động của con người đến môi trường sống hiện nay

Diện tích cây lâu năm (ha)

2005 2010 2015 2016 Tổng diện tích cây lâu năm (ha) 20,364 24,082 23,607 24,893 Tp. Cao Lãnh 1,246 2,318 2,463 2,635 Tp. Sa Đéc 1,045 1,026 972 967 Tx. Hồng Ngự – 31 42 43 H. Tân Hồng 195 231 227 231 H. Hồng Ngự 183 174 164 168 H. Tam Nông 110 121 136 128 H. Thanh Bình 573 754 692 733 H. Tháp Mười 1,260 2,252 2,031 2,013 H. Cao Lãnh 4,136 5,279 5,326 5,321 H. Lấp Vò 2,169 1,941 1,501 1,632 H. Lai Vung 3,826 3,689 3,759 4,713 H. Châu Thành 5,621 6,266 6,294 6,309

Diện tích cây ăn quả (ha)

2005 2010 2015 2016 Diện tích trồng cây ăn quả (ha) 19,867 23,738 22,974 24,217 Tp. Cao Lãnh 1,226 2,313 2,452 2,622 Tp. Sa Đéc 1,028 1,007 950 946 Tx. Hồng Ngự 29 39 39 H. Tân Hồng 193 231 201 200 H. Hồng Ngự 110 152 146 150 H. Tam Nông 75 83 97 88 H. Thanh Bình 503 695 633 669 H. Tháp Mười 1,256 2,242 1,812 1,757 H. Cao Lãnh 4,069 5,221 5,275 5,275 H. Lấp Vò 2,045 1,905 1,442 1,578 H. Lai Vung 3,789 3,657 3,719 4,668 H. Châu Thành 5,573 6,203 6,207 6,223

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2014 Tổng diện tích Đất SX NN Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Tổng số (ha) 338,385 260,664 11,044 25,638 14,523 Tp. Cao Lãnh 10,726 5,731 1,439 1,810 Tp. Sa Đéc 5,911 3,419 918 535 Tx. Hồng Ngự 12,184 9,611 1,021 364 H. Tân Hồng 31,062 25,995 53 2,620 1,158 H. Hồng Ngự 20,963 14,116 1,108 985 H. Tam Nông 47,323 33,816 7,505 3,721 1,112 H. Thanh Bình 34,454 27,250 2,587 1,591 H. Tháp Mười 53,365 44,569 1,934 3,368 1,877 H. Cao Lãnh 49,160 38,043 1,551 3,401 1,662 H. Lấp Vò 24,701 19,484 1,892 914 H. Lai Vung 23,866 18,878 1,470 1,369 H. Châu Thành 24,669 19,752 2,095 1,146

Chăn nuôi (triệu đồng)

Chăn nuôi 2005 2010 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 851,542 2,071,967 3,006,496 3,187,665 Trâu, bò 77,612 123,356 558,792 564,013 Lợn 578,366 1,150,955 1,447,539 1,445,939 Gia cầm 144,315 583,961 965,954 1,076,339 51,249 213,695 34,211 101,374 Tổng số trâu (con) 1,271 1,770 2,566 2,567 Tổng số bò (con) 28,111 20,457 36,157 38,374 Tổng số lợn (con) 317,348 272,598 242,931 243,952 Tổng số gia cầm (con) 3,100,159 5,605,270 4,820,340 5,069,767 Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít) 269 29

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Tham Khảo Thêm:  Giải thích tại sao năm 1960 lại được gọi là Năm châu Phi?

Thủy sản (1000 x triệu đồng)

Thủy sản 2005 2010 2015 2016 Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 1,672,870 7,862,054 13,017,807 13,282,335 Khai thác 137,389 176,483 536,947 566,445 Nuôi trồng 1,535,481 7,685,571 12,480,860 12,715,890 Tp. Cao Lãnh 47,363 232,238 456,294 453,244 Tp. Sa Đéc 30,254 300,108 540,905 533,990 Tx. Hồng Ngự – 596,300 791,043 837,822 H. Tân Hồng 79,992 517,827 910,373 895,814 H. Hồng Ngự 498,689 1,204,933 1,895,232 2,085,386 H. Tam Nông 108,735 599,411 1,248,028 1,559,893 H. Thanh Bình 211,101 1,543,217 2,459,150 2,274,071 H. Tháp Mười 28,607 137,128 289,668 292,041 H. Cao Lãnh 261,445 1,046,188 1,835,236 1,839,475 H. Lấp Vò 116,485 550,231 678,388 613,131 H. Lai Vung 83,306 308,595 687,710 690,242 H. Châu Thành 206,893 825,878 1,225,780 1,207,226

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm 2005 2010 2015 2016 Diện tích nuôi trồng TS (ha) 3,648 5,458 5,809 5,835 Tp. Cao Lãnh 65 83 94 89 Tp. Sa Đéc 98 179 116 112 Tx. Hồng Ngự 239 307 320 H. Tân Hồng 252 316 464 467 H. Hồng Ngự 523 177 244 246 H. Tam Nông 188 1,046 881 885 H. Thanh Bình 272 555 503 495 H. Tháp Mười 210 286 338 365 H. Cao Lãnh 810 1,148 1,572 1,575 H. Lấp Vò 287 426 305 296 H. Lai Vung 309 254 134 143 H. Châu Thành 634 749 851 842

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm 2005 2010 2015 2016 Sản lượng TS (tấn) 133,622 345,578 485,622 491,486 Tp. Cao Lãnh 4,445 11,312 21,030 21,237 Tp. Sa Đéc 1,790 15,739 23,295 23,396 Tx. Hồng Ngự 20,629 23,914 24,536 H. Tân Hồng 8,272 20,776 36,290 35,503 H. Hồng Ngự 26,667 14,102 23,500 23,697 H. Tam Nông 9,291 23,703 42,857 55,617 H. Thanh Bình 17,041 87,877 114,982 108,208 H. Tháp Mười 2,701 6,236 9,621 9,757 H. Cao Lãnh 24,984 47,015 77,451 78,178 H. Lấp Vò 10,997 29,849 27,531 25,577 H. Lai Vung 8,094 18,288 28,730 29,255 H. Châu Thành 19,340 50,052 56,421 56,525

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)

Lâm nghiệp 2005 2010 2015 2016 GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 345,050 412,079 653,824 763,145 Tp. Cao Lãnh 18,300 15,448 40,988 46,444 Tp. Sa Đéc 12,332 4,605 9,960 11,687 Tx. Hồng Ngự 3,511 12,608 15,168 H. Tân Hồng 6,087 3,303 7,476 7,271 H. Hồng Ngự 41,256 23,211 8,896 7,324 H. Tam Nông 34,935 71,197 76,494 97,985 H. Thanh Bình 14,449 24,588 96,937 117,486 H. Tháp Mười 56,366 75,084 75,779 102,373 H. Cao Lãnh 69,658 104,783 153,438 167,198 H. Lấp Vò 37,268 33,433 65,962 66,791 H. Lai Vung 37,133 37,124 56,322 64,754 H. Châu Thành 17,266 15,792 48,964 58,664

Diện tích rừng (ha)

Năm 2005 2010 2015 2016 Diện tích rừng (ha) 11,189 7,593 6,167 6,167 Rừng tự nhiên Rừng trồng 11,189 7,593 6,167 6,167 Tp. Cao Lãnh Tp. Sa Đéc Tx. Hồng Ngự H. Tân Hồng 39 59 52 46 H. Hồng Ngự H. Tam Nông 3,747 2,892 2,610 2,658 H. Thanh Bình H. Tháp Mười 5,400 2,725 2,045 2,027 H. Cao Lãnh 2,003 1,917 1,460 1,325 H. Lấp Vò H. Lai Vung H. Châu Thành

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP