Tóm tắt công thức Các định luật bảo toàn Vật Lí 10 chi tiết
Tóm tắt công thức quan trọng Vật Lí lớp 10 Chương 4: Các định luật bảo toàn chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng tổng kết lại kiến thức đã học từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật Lí 10.
1. Công thức động lượng
– Động lượng:
– Động lượng của hệ vật:
– Định lí biến thiên động lượng:
Hoặc
+ Nếu
+ Nếu
2. Công thức định luật bảo toàn động lượng
– Định luật bảo toàn động lượng:
Trong đó: m1, m2: khối lượng của các vật (kg)
v1,v2: vận tốc của các vật trước va chạm (m/s)
v1’,v2’: vận tốc của các vật sau va chạm (m/s)
– Định luật bảo toàn động lượng đối với chuyển động bằng phản lực:
+ Nếu ban đầu tên lửa đứng yên:
Trong đó: M, V: khối lượng, vận tốc của tên lửa
m,v: khối lượng, vận tốc của khí phụt ra
+ Tên lửa đang bay mà phụt khí ra sau:
Trong đó: M: khối lượng của tên lửa (bao gồm cả khối lượng m của khí)
V0, V: vận tốc của tên lửa trước và sau khi phụt khí
v: vận tốc khí
– Định luật bảo toàn động lượng với va chạm mềm:
+ Nếu
+ Nếu (chọn chiều (+) là chiều )
Chú ý: Trong va chạm mềm không có bảo toàn cơ năng vì có nhiệt lượng Q tỏa ra trong quá trình va chạm:
3. Công thức công và công suất
– Công:
A = Fscosa
Trong đó F: Độ lớn lực tác dụng (N)
S: Đoạn đường vật dịch chuyển (m)
A: Công (J).
a : góc hợp bởi hướng của lực với hướng chuyển dời của vật
Biện luận:
+ Khi 0 ≤ α < 900 thì cosα > 0 => A > 0
=> Lực thực hiện công dương hay công phát động.
+ Khi α = 900 thì A = 0
=> Lực không thực hiện công khi lực vuông góc với hướng chuyển động.
+ Khi 900 < α ≤ 1800 thì cosα < 0 => A < 0
+> Lực thực hiện công âm hay công cản lại chuyển động.
– Công của trọng lực:
Ap12 = mgh12 = mg( h1 – h2)
Trong đó: h12: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối theo phương thẳng đứng
– Công của lực đàn hồi:
Trong đó x1: độ biến dạng đầu
x2: độ biến dạng cuối
– Công của lực ma sát:
– Công của phản lực:
AN = 0
– Công suất:
+ Công suất trung bình:
+ Công suất tức thời:
Trong đó: P: công suất (J/s)
A: công thực hiện (J)
t: thời gian thực hiện công
v: vận tốc tức thời tại 1 thời điểm đang xét (m/s)
– Hiệu suất:
Trong đó: A: công của lực phát động
A’: công có ích
4. Công thức định luật bảo toàn cơ năng
– Động năng:
Trong đó: m: Khối lượng vật (kg)
v: vận tốc ( m/s)
– Định lý động năng:
Khi động năng tăng.
Khi động năng giảm.
– Thế năng trọng trường:
Wt = mgz
Trong đó: m: khối lượng của vật (kg)
g: gia tốc trọng trường (m/s2).
z: Độ cao của vật so với gốc thế năng (m)
– Định lí về thế năng:
A12 = Ap12 = Wt1 – Wt2 = ΔWt
Trong đó: A12: công của trọng lực chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2
Wt1 – Wt2 = : độ giảm thế năng
Chú ý: Nếu A12 > 0 thì ΔWt > 0: thế năng của vật giảm
Nếu A12 < 0 thì ΔWt < 0: thế năng của vật tăng
– Thế năng đàn hồi:
Wt = k(Dℓ)2
Trong đó k: Độ cứng vật đàn hồi (N/m)
Δℓ: Độ biến dạng (m).
Wt: Thế năng đàn hồi (J).
+ Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi:
– Định luật bảo toàn cơ năng:
W1 = W2 hay Wt1 + Wđ1 = Wt2 + Wđ2
+ Trường hợp vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực:
+ Trường hợp vật chịu tác dụng của lực đàn hồi và không thay đổi độ cao:
+ Nếu vật còn chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản, lực kéo …(gọi là lực không thế) thì :
ALực không thế = W2 – W1
Xem thêm các bài Tóm tắt Công thức Vật Lí lớp 10 quan trọng đầy đủ chi tiết hay khác:
-
Tóm tắt Công thức Động học chất điểm
-
Tóm tắt Công thức Động lực học chất điểm
-
Tóm tắt Công thức Cân bằng và chuyển động của vật rắn
-
Tóm tắt Công thức Chất khí
-
Tóm tắt Công thức Cơ sở của nhiệt động lực học
-
Tóm tắt Công thức Chất rắn và chất lỏng, sự chuyển thể
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác