Cấu trúc "Interested in" đầy đủ ,chi tiết nhất gồm công thức, cách dùng, đồng nghĩa và bài tập vận dụng.

Interested in

1. Định nghĩa Interested in

Interested là một tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa: thích thú, cảm thấy thích,…

Khi nói về việc thích điều gì, tính từ này sẽ đi với giới từ “in”, tạo thành cấu trúc Interested in trong tiếng Anh.

Ví dụ:

  • I’m interested in singing.Tôi thích ca hát.
  • She isn’t interested in the movie. Cô ấy không thích bộ phim.
  • Are you interested in joining with us? Bạn có thích tham gia với chúng tôi không?
  • Here’s some news you might be interested in.Đây là một số tin tức có thể bạn sẽ hứng thú nè.

2. Cách sử dụng cấu trúc Interested in

Cấu trúc Interested in được sử dụng như sau:

S + be + interested in + N/V-ing

Ý nghĩa: Ai đó thích thú về điều gì/việc gì

Ví dụ:

  • I’d be very interested in knowing more about you. Tôi rất thích được biết thêm về bạn.
  • My mom has always been interested inBolero music.Mẹ của tớ luôn thích nhạc Bolero.
  • He was not very interested in what I was saying yesterday.Cậu ấy chẳng hứng thú với những gì tớ nói hôm qua.
  • Is Linda interested in reading books? Linda có thích đọc sách không?
  • I’m a big fan of Marvel. I’m interested in watching its films.Tớ là fan cứng của Marvel. Tớ thích xem phim của họ.
Tham Khảo Thêm:  Hướng dẫn 6 cách hiển thị slide trong PowerPoint với menu View

3. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Interested in

Các bạn có thể thể cấu trúc này khá đơn giản phải không? Hãy ghi nhớ là interested in + N/V-ing nhé.

Ngoài ra, dưới đây là một số cấu trúc khác đối với Interested mà bạn nên nắm được:

interested + N: những người hứng thú, liên quan tới

Ví dụ:

  • All interested parties are advised to contact our company.Tất cả những bên có liên quan được khuyên liên hệ tới công ty chúng tôi.

interested + to V: hứng thú làm gì đó

Ví dụ:

  • I’d be interested to learn why Minh likes Huong so much.Tớ hứng thú biết tại sao Minh lại thích Hương nhiều thế.

Ngoài ra, có một tính từ khác đó là Interesting. Đây là tính từ dùng để miêu tả điều gì đó/ai đó thú vị, chứ KHÔNG phải chỉ cảm xúc ai đó thích thú điều gì nhứ Interested.

Ví dụ:

  • My teacher is really interesting. She makes us laugh everyday.Cô giáo của tôi rất thú vị luôn. Cô ấy khiến chúng tôi cười mỗi ngày.
  • The film is quite interesting!Bộ phim khá hay đó!

4. Bài tập về cấu trúc Interested in

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

1. She is ______ in playing guitar.

A. interestsB. interested C. interesting

2. This book is so ______!

A. interestsB. interested C. interesting

3. Do you interested in ______ football?

A. playB. playedC. playing

4. My boyfriend ______ interested in reading books.

A. isB. areC. will

Tham Khảo Thêm:  ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

5. I’m interested ______ learning English. It’s ______.

A. in/interestedB. in/interestingC. on/interesting

Bài 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau:

1. She’s not especially interests in sports.

2. Applicants interested in apply for the position should submit their CVs early.

3. He didn’t seem interesting in coming.

4. I was so interested to the novel.

5. Do you interested to hear more?

Đáp án

Bài 1:

1. B2. C3. C4. A5. B

Bài 2:

1. She’s not especially interested in sports.

2. Applicants interested in applying for the position should submit their CVs early.

3. He didn’t seem interested in coming.

4. I was so interested in the novel.

5. Are you interested to hear more?

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP