NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN: CÁCH PHÁT ÂM /ð/ VÀ /θ/ DỄ HIỂU NHẤT

Video âm d trong tiếng anh

Trong ngữ âm tiếng Anh, có 44 âm cơ bản mà chúng ta đã được làm quen từ bảng phiên âm IPA. Phần lớn các âm này không giống với bảng chữ cái tiếng Việt, bởi vậy nếu muốn phát âm được, bạn cần học cách phát âm thay vì đoán chữ.

Một trong số các cặp âm khó phát âm nhất trong tiếng Anh chính là /ð/ và /θ/, đây chính là 2 cách phát âm của các từ có chứa TH. Cùng học các cách phát âm /ð/ và /θ/ cụ thể qua các trường hợp sau và luyện tập ngay nào!

1. Học cách phát âm /ð/

– Khẩu hình và đặt lưỡi: miệng hơi mở; đầu lưỡi đặt giữa 2 hàm răng trên dưới và hơi đưa ra bên ngoài.

– Đẩy luồng hơi qua lưỡi và chặn lại khi đi qua hàm trên

– Không để hơi thoát ra phía trước, rung thanh quản

Để kiểm tra mình phát âm có đúng không, bạn dùng một tờ giấy và đặt trước miệng. Đặt 1 bàn tay ở cổ họng. Nếu bạn phát âm âm /ð/ đúng, tờ giấy không bay nhưng cổ họng bạn vẫn rung.

Tham Khảo Thêm:  Bài 2. Công nghệ tế bào thực vật và thành tựu - Chuyên đề học tập Sinh 10 Chân trời sáng tạo

Ví dụ:

this – /ðɪs/: cái này

that – /ðæt/: cái kia

these – /ðiːz/: những cái này

those – /ðəʊz/: những cái kia

breathe – /briːð/: hít thở

null

2. Học cách phát âm /θ/.

– Khẩu hình và đặt lưỡi: miệng hơi mở, đặt giữa 2 hàm răng, giữ lưỡi thẳng.

– Đẩy hơi đi qua lưỡi và hàm răng phía trên, cố gắng đọc chữ “thờ” trong tiếng Việt.

– /θ/ là phụ âm vô thanh nên dây thanh quản, cổ họng không rung, khí thoát ra giữa khoảng hở phía lưỡi và hàm răng trên.

Để kiểm tra mình phát âm có đúng không, bạn dùng 1 tờ giấy và đặt trước miệng. Đặt 1 bàn tay ở cổ họng. Nếu bạn phát âm /θ/ đúng, tờ giấy sẽ bay ra, nhưng cổ họng của bạn không rung.

– Chuyển động của tờ giấy và cổ họng khi phát âm /θ/ sẽ trái ngược với khi phát âm /ð/

Ví dụ:

– thief – /θiːf/: tên trộm

– through – /θruː/: thông qua, xuyên qua, xuyên suốt

– theme – /θiːm/: chủ đề

– breath – /breθ/: hơi thở

– bath – /bæθ/: tắm rửa, cái bồn tắm

– tenth – /tenθ/: (số thứ tự) mười

null

Xem thêm:

=> NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN: PHÁT ÂM W CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

=> CÁCH PHÁT ÂM F – NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MẤT GỐC

=> HỌC PHÁT ÂM BẢNG PHIÊN ÂM IPA CHUẨN QUỐC TẾ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

3. Cách nhận biết phát âm /ð/ và phát âm /θ/.

Để biết được từ đó phát âm /ð/ hay /θ/, bạn cần quan sát vị trí của TH trong cách viết của từ đó. Hãy xem các ví dụ sau để hiểu rõ hơn về phần này.

Tham Khảo Thêm:  Ngày 17 - 2 - 1859 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Việt Nam?

3.1. Khi TH đứng đầu từ vựng phát âm /θ/

Các từ có cách viết bắt đầu với TH thì đều đọc là /θ/. Ví dụ:

– thick – /θɪk/: dày

– thin – /θɪn/: mỏng

– thought – /θɔːt/: suy nghĩ

– think – /θɪŋk/: nghĩ ngợi

– thing – θɪŋ/: thứ đồ vật

Trừ một số các ngoại lệ sau, TH đọc là /ð/ khi đứng đầu từ vựng:

– Cụm 5 từ: this, that, these, those, the

– Cụm 4 từ: they, their, theirs, them

– Cụm 7 trạng từ và liên từ: then, there, than, thus, though, thence, thither

– Và các từ ghép có chứa các từ nêu trên: therefore, thereby,…

3.2. Khi TH đứng giữa từ vựng có phát âm /ð/

Các từ có cách viết mà TH giữa từ thì hầu hết phát âm /ð/. Ví dụ:

– heathen – /ˈhiːðn/: kẻ ngoại đạo

– worthy – /ˈwɜːrði/: xứng đáng

– swarthy – /ˈswɔːrði/: da tối màu

  • Các từ có -ther

– bother – /ˈbɑːðər/: làm phiền

– brother – /ˈbrʌðər/: anh, em trai

– father – /ˈfɑːðər/: cha

– mother – /ˈmʌðər/: mẹ

– other – /ˈʌðər/: cái khác

– together – /təˈɡeðər/: cùng nhau

– weather – /ˈweðər/: thời tiết

  • Các từ có dạng danh từ + y thì giữ nguyên cách đọc TH là phát âm /θ/

– earth → earthy – /ˈɜːrθ/ → /ˈɜːrθi/: thô lỗ, vô duyên

– health → healthy- /ˈhelθ/ → /ˈhelθi/: khỏe mạnh

– stealth → stealthy – /ˈstelθ/ → /ˈstelθi/: lặng lẽ, âm thầm

– wealth → wealthy – /ˈwelθ/ → /ˈwelθi/: giàu có

  • Từ tiếng Anh duy nhất TH ở giữa mà phát âm /θ/ là brothel /ˈbrɑːθl/.

null

3.3. Khi TH đứng cuối từ vựng có phát âm /θ/ hoặc /ð/ tùy vào từ loại

  • Danh từ hoặc tính từ kết thúc bằng TH thì phát âm /θ/:
Tham Khảo Thêm:  Unit 16: Verb patterns - Các dạng của động từ

– truth – /truːθ/: sự thật

– smooth – /suːθ/: mượt mà

– cloth – /klɔːθ/: tấm vải

– tooth – /tuːθ/: răng (số ít)

– teeth – /tiːθ/: răng (số nhiều)

– wreath – /riːθ/: vòng nguyệt quế. Lưu ý số nhiều wreath đọc là /riːðz/

  • Động từ dạng -the có phát âm /ð/

– bathe – /beɪð/: tắm rửa

– soothe – /suːð/: xoa dịu, an ủi

– loathe – /loʊð/: khinh miệt, ghét bỏ

– breathe – /briːð/: thở

  • Các số thứ tự có đuôi TH thì phát âm /θ/

– tenth – /tenθ/: thứ 10

– ninth – /naɪnθ/: thứ 9

– fifth – /fɪfθ/: thứ 5

– twelfth – /twelfθ/: thứ 12

Phát âm tiếng Anh cơ bản – Tập 15: Âm /θ/ & /ð/ [Phát âm tiếng Anh chuẩn #1]

4. Bài tập luyện phát âm /ð/ và phát âm /θ/

Bài tập 1: Luyện đọc các câu sau

  1. Is one third thirty percent?
  2. Kathy is one of the authors of the Math book.
  3. I thought Thomas was an athlete.
  4. My grandmother is soothing the baby.
  5. What were those things over there?
  6. Did they go to the theater together?
  7. Mathew has got three birthday cakes this week.
  8. Say thanks to them.
  9. Think thoroughly before you talk.
  10. I thought there were more than a thousand things to do.

Bài tập 2: Phân loại các từ sau thành nhóm có chứa /ð/ và /θ/

  1. ethnic
  2. leather
  3. thorough
  4. teeth
  5. smooth
  6. clothing
  7. neither
  8. with
  9. that
  10. growth
  11. then
  12. feather
  13. thus
  14. theme
  15. method
  16. further
  17. though
  18. worthy
  19. rather
  20. width

Đáp án:

Bài tập 2:

Các từ có phát âm /ð/: 2, 6, 7, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19

Các từ có phát âm /θ/: 1, 3, 8, 10, 14, 15, 20

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP