Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nghệ sĩ trống, nhà thiết kế đồ họa, người chuyển hàng, thẩm phán, chính trị gia, lính cứu hỏa, thợ điện, nhà du hành vũ trụ, kiểm toán, thợ xăm hình, giáo sư, nữ diễn viên, thợ xây, nam diễn viên, nhà khoa học, nhân viên lễ tân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người quay phim. Nếu bạn chưa biết người quay phim tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Người quay phim tiếng anh là gì
Cameraman /ˈkæmrəmæn/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/03/Cameraman.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của người quay phim rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cameraman rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkæmrəmæn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cameraman thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ cameraman để chỉ chung cho người quay phim, còn cụ thể người quay phim trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể. Ví dụ như người quay phim cũng có người quay phim truyền hình, người quay phim video âm nhạc, người quay phim tài liệu, …
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài người quay phim thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
Như vậy, nếu bạn thắc mắc người quay phim tiếng anh là gì thì câu trả lời là cameraman, phiên âm đọc là /ˈkæmrəmæn/. Lưu ý là cameraman để chỉ chung về người quay phim chứ không chỉ cụ thể về người quay phim trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người quay phim trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ cameraman trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cameraman rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cameraman chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Người quay phim tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng