Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là chế tạo trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
chế tạo trong tiếng Anh
1. Chế tạo trong Tiếng Anh là gì?
Manufacture
Cách phát âm: /ˌmæn.jəˈfæk.tʃər/
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
Manufacture: chế tạo, từ được dùng để sản xuất sản phẩm ở một số lượng lớn, thường được dùng trong các nhà máy lớn có máy móc vận hành.
- He works in the company which manufactures car parts which will be exported to another country so the quality of the car part must be on the best performance or else they will complain.
- Anh ta làm việc trong công ty mà phụ tùng xe hơi chế tạo sẽ được xuất khẩu sang nước khác, vì vậy chất lượng của bộ phận xe hơi phải đạt hiệu suất tốt nhất nếu không họ sẽ bị phàn nàn.
- Machine manufacture is not as simple as you learn in high school, it takes a lot of combined knowledge and practice in product quality testing before it can be taken out as a model and as well. widely sold in the market.
- Việc chế tạo máy móc không đơn giản như bạn học ở cấp ba, nó cần phải vận dụng rất nhiều kiến thức kết hợp và cần phải được thực hành kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm trước khi có thể mang ra ngoài làm mẫu và cũng như bán rộng rãi ngoài thị trường.
2. Các dạng của động từ ở các thì khác nhau:
chế tạo trong tiếng Anh
Nguyên mẫu: manufacture
- They manufacture the new machine that will help with the oil spill in the sea. It would help reduce the bad consequences to the sea.
- Họ chế tạo loại máy mới giúp việc tràn dầu trên biển. Nó sẽ giúp giảm thiểu hậu quả xấu đối với biển.
- The scientists manufacture the new AI robot to help improve the robotic industry. The new robot can be able to talk with people like an ordinary person without any interruption.
- Nhà khoa học chế tạo robot trí tuệ nhân tạo mới để giúp cải thiện ngành công nghiệp robot. Robot mới có thể nói chuyện với mọi người như một người bình thường mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào.
Thêm s: manufactures
- The employee manufactures a new machine to take part in the contest of the company with the hope of winning the contest.
- Người lao động chế tạo một chiếc máy mới để tham gia cuộc thi của công ty với hy vọng thắng cuộc.
- She manufactures all the goods in one night with nobody helping. We have to give her a big applause for her efforts.
- Cô ấy chế tạo tất cả sản phẩm chỉ trong một đêm mà không có ai giúp đỡ. Chúng tôi phải cho cô ấy một tràng vỗ tay lớn cho sự cố gắng.
Quá khứ: manufactured
- She manufactured all of her things to help her with the household chores. She is such an amazing engineer.
- Cô sản xuất tất cả những thứ của mình để giúp cô ấy làm việc nhà. Cô ấy là một kỹ sư tuyệt vời.
- The fact that they manufactured the new tv with modern function like an virtual assistant
- Thực tế là họ đã sản xuất TV mới với chức năng hiện đại như một thiết bị cố định ảo
V-ing: manufacturing
- Manufacturing is not an easy thing to do. It needs a lot of ideas and technique to be able to create a machine that can be working.
- Chế tạo không phải là điều dễ dàng thực hiện. Nó cần rất nhiều ý tưởng và kỹ thuật để có thể tạo ra một cỗ máy có thể hoạt động được.
- The fact that manufacturing is the kind of work for scientists or engineers who have the ability of building things.
- Thực tế là sản xuất là loại công việc dành cho các nhà khoa học hoặc kỹ sư có khả năng phá vỡ mọi thứ.
V-ed/ V3: manufactured
- After three years, he has finally manufactured the new artificial legs that look the same as the real ones and have the ability to stand.
- Sau ba năm, cuối cùng anh ấy cũng đã chế tạo được những chiếc chân nhân tạo mới trông giống hệt chân thật và có khả năng đứng vững.
- She has manufactured the new see saw for her kids to play without breaking it. They now play with that everyday and they are so happy that their mom created a new thing for them.
- Cô ấy đã sản xuất một chiếc cưa mới để các con của cô ấy có thể chơi mà không làm hỏng nó. Giờ đây, chúng chơi với thứ đó hàng ngày và chúng rất vui khi được mẹ tạo ra thứ mới cho chúng.
3. Các từ đồng nghĩa với “chế tạo”:
chế tạo trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
accomplish assemble
Hoàn thành lắp ráp
carve
chạm khắc
cast
đúc
complete
hoàn thành
ompose
soạn
construct
xây dựng
create
tạo ra
execute
thực hiện
fabricate
Chế tạo
fashion
thời trang
orge
giả mạo
form
hình thức
rame
khung
machine
máy móc
make
chế tạo
mass-produce
sản xuất hàng loạt
mold
khuôn
process
quá trình
put together
tập hợp lại
hape
định hình
synthesize
tổng hợp
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “chế tạo” trong tiếng Anh!!!