Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất, thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái nghĩa khó khăn của nó thì hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu một câu thành ngữ và vào bài học xem nó sẽ thú vị thế nào nhé!!!
make ends meet trong tiếng Anh
1. “Make ends meet” trong tiếng Anh là gì?
Make ends meet
Cách phiên âm: /meɪk end miːt/
Định nghĩa:
Là cụm thành ngữ với make được hiểu theo nghĩa là kiếm đủ tiền để chi trả cho sống. Tuy nhiên, tùy theo từng ngữ cảnh sử dụng, nó còn mang theo nghĩa tiêu cực. Trong tiếng Anh, thành ngữ giúp việc diễn đạt trở nên ngắn gọn và nhiều màu sắc cảm xúc hơn.
Loại từ: cụm động từ
2. Các nghĩa của make ends meet:
make ends meet trong tiếng Anh
Nghĩa tích cực:
- If your income is 1000 $ a day, you will be able to make ends meet in Dubai, a country of wealth.
- Nếu thu nhập của bạn là 1000 đô la một ngày, bạn sẽ có thể đủ sống ở Dubai, một đất nước giàu có.
- The profits we sell our products are donated to charity, so the money we make is just make ends meet.
- Lợi nhuận chúng tôi bán sản phẩm của mình được quyên góp cho tổ chức từ thiện, vì vậy số tiền chúng tôi kiếm được chỉ đủ trang trải cuộc sống.
Nghĩa tiêu cực:
- After her husband was unemployed for a long time, she had to work very hard to make ends meet.
- Sau khi chồng cô ấy thất nghiệp một thời gian dài, cô ấy phải đi làm rất vất vả chỉ mới kiếm đủ sống.
- Her family has a lot of children, she has to take care of the whole family so it is very lucky to make ends meet.
- Nhà cô ấy rất nhiều con cái, cô ấy phải lo cho cả gia đình nên kiếm đủ sống cũng là may mắn lắm rồi.
Cụm động từ make ends meet được đưa lên làm chủ ngữ:
- Make ends meet because their whole family was unemployed due to the last covid episode.
- Chỉ đủ trang trải cho cuộc sống vì cả gia đình họ đều thất nghiệp do đợt covid vừa rồi.
- Just make ends meet means they don’t have the wealth to buy expensive and lavish things.
- Chỉ kiếm sống qua ngày có nghĩa là họ không có đủ của cải để mua những thứ đắt tiền và xa hoa.
3. Từ ghép với make ends meet:
make ends meet trong tiếng Anh
Make ends meet more: kiếm sống nhiều hơn
- In order for him to buy a luxury villa in Thao Dien area, he has to make ends meet more.
- Để có thể mua được một căn biệt thự sang trọng ở khu Thảo Điền, anh ấy cần phải kiếm sống nhiều hơn nữa.
- She bought a super expensive supercar for 15 billion dong. She make ends meet more in the past that she can buy it now.
- Cô tậu siêu xe siêu đắt giá 15 tỷ đồng. Cô ấy kiếm sống nhiều hơn trong quá khứ và bây giờ cô ấy có thể mua nó.
Make ends meets: kết thúc cuộc sống
- Before you make ends meets, you must live a happy life and live a full life.
- Trước khi kết thúc cuộc sống, bạn phải sống một cuộc sống hạnh phúc và sống một cuộc sống đầy đủ.
- Make ends meets and you will not be able to bring any wealth, so do a lot of charity work so that in the next life you can live a happy life.
- Kết thúc cuộc sống rồi cũng chẳng mang theo được của cải gì, vì vậy hãy làm thật nhiều việc từ thiện để kiếp sau được sống hạnh phúc.
to make both ends meet: kiếm vừa đủ sống chứ không dư dả
- She works in real estate and has two children so she can only to make both ends meet.
- Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bất động sản và có hai con nên cô ấy chỉ có thể trang trải cuộc sống chứ không dư dả.
- We have just bought a house that can accommodate 3 people because we can only to make both ends meet, so we cannot buy a big house.
- Chúng tôi mới mua một căn nhà có thể ở được 3 người vì chúng tôi chỉ làm được vừa đủ sống nên không thể mua được căn nhà lớn.
4. Các từ đồng nghĩa với make ends meet:
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng việt
cope
(+ with) đối phó, đương đầu
manage
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
survive
sống sót, còn lại, tồn tại
subsist
sống, sinh sống
thrive
thịnh vượng, phát đạt
contrive
xoay xở, lo liệu
exist
tồn tại, sống
fare
xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó)
flourish
hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt, thành công
breathe
sống, hình như còn sống
endure
chịu đựng, cam chịu, chịu được
last
vừa qua, qua, trước
save money
tiết kiệm tiền
conserve
giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn
cut down
cắt giảm
scrimp
ăn ở bủn xỉn, ăn ở keo kiệt
retrench
hạn chế, giảm (tiền chi tiêu…)
skimp
bủn xỉn, ăn ơ keo kiệt (với ai)
stint
hà tằn hà tiện, hạn chế
keep within means
giữ bên trong
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm động từ make ends meet trong tiếng Anh nhé!!!