Language trang 60 Unit 10 SGK Tiếng Anh 11 mới

Vocabulary 1

1. Complete the sentences with the right form of the following words and phrases.

(Hoàn thành câu bằng dạng đúng của những từ / cụm từ dưới đây.)

immune system natural remedy boost (v) meditation (n) life expectancy

ageing process cholesterol (n) nutrition (n)

1. We need some _________ to help our skin, brain and other organs grow, but too much of it can cause health problems.

2. Each prepackaged food item should have a _________ label that tells you what is inside the food you are eating and lists its parts.

3. People usually try _________ for mild health problems such as colds and headaches.

4. Your body may not be able to fight infections naturally if your _________ is weakened.

5. Sleep, rest and relaxation can slow down the _________.

6. One of the most effective ways to keep your mind stress-free and healthy is _________.

7. _________ of people around the world has increased dramatically over the past years.

8. You should exercise regularly and eat less salt and fat to _________ your health.

Phương pháp giải:

nutrition (n): dinh dưỡng

natural remedies (n): liệu pháp tự nhiên

immune system: hệ thống miễn dịch

ageing process (n): quá trình lão hóa

meditation (n): thiền, ngồi thiền

life expectancy (n): tuổi thọ

boost (v): tăng

Lời giải chi tiết:

1. cholesterol

2. nutrition

3. natural remedies

4. immune system

5. ageing process

6. meditation

7. Life expectancy

8. boost

1. We need some cholesterol to help our skin, brain and other organs grow, but too much of it can cause health problems.

Tham Khảo Thêm:  Nam kỳ thuộc địa, từ Hiệp ước Nhâm Tuất đến Giáp Tuất: Đại Nam mất 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ

(Chúng ta cần một lượng cholesterol để giúp da, não và các cơ quan khác phát triển, nhưng quá nhiều chất này có thể gây ra vấn đề về sức khoẻ.)

2. Each prepackaged food item should have a nutrition label that tells you what is inside the food you are eating and lists its parts.

(Mỗi thực phẩm đóng gói sẵn cần phải có một nhãn dinh dưỡng cho bạn biết những gì bên trong thức ăn bạn đang ăn và danh sách các bộ phận của nó.)

3. People usually try natural remedies for mild health problems such as colds and headaches.

(Mọi người thường cố gắng chữa trị tự nhiên cho các vấn đề sức khỏe nhẹ như cảm lạnh và nhức đầu.)

4. Your body may not be able to fight infections naturally if your immune system is weakened.

(Cơ thể của bạn có thể không có khả năng chống lại nhiễm trùng tự nhiên nếu hệ thống miễn dịch của bạn bị suy yếu.)

5. Sleep, rest and relaxation can slowdown the ageing process

(Ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm quá trình lão hóa.)

6. One of the most effective ways to keep your mind stress-free and healthy is meditation

(Một trong những cách hiệu quả nhất để giữ cho tâm trí của bạn không căng thẳng và lành mạnh là thiền định.)

7. Life expectancy of people around the world has increased dramatically over the past years.

(Tuổi thọ của người dân trên thế giới đã tăng đáng kể trong những năm qua.)

Tham Khảo Thêm:  Những câu ca dao tục ngữ nói về tính tự lập, tự chủ

8. You should exercise regularly and eat less salt and fat to boost your health.

(Bạn nên tập thể dục thường xuyên và ăn ít muối và chất béo để tăng sức khỏe của bạn.)

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP