Giới thiệu hệ thống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng và thường dùng nhất trong công việc
Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện nhằm phục vụ các bạn sinh viên đang theo học và những người làm trong ngành có thể nâng cao được nghiệp vụ trong công việc.
=> Từ vựng tiếng Anh về môi trường
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
=> Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng nhất
Dưới đây là tổng hợp hệ thống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện gồm điện dân dụng, điện tử viễn thông, điện công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác mà bạn có thể tham khảo nhé.
– Electric power system: hệ thống điện:HTĐ
– Electric network/grid :mạng:lưới điện
– low voltage grid:lưới hạ thế
– medium voltage grid:lưới trung thế
– high voltage grid:lưới cao thế
– extra high voltage grid:lưới siêu cao thế
– extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
– Electricity generation: Phát điện
– Power plant: nhà máy điện
– Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
– Hydroelectric power plant: nhà máy điện
– Wind power plant: nhà máy điện gió
– Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều
– Electricity transmission: truyền tải điện
– transmission lines: đường dây truyền tải
– Electricity distribution: phân phối điện
– Consumption :tiêu thụ
– consumer: hộ tiêu thụ
– Load: phụ tải điện
– load curve: biểu đồ phụ tải
– load shedding: sa thải phụ tải
– unblanced load: phụ tải không cân bằng
– peak load: phụ tải đỉnh, cực đại
– symmetrical load: phụ tải đối xứng
– Power: công suất
– power factor : hệ số công suất
– reactive power: công suất phản kháng
– apparent power: công suất biểu kiến
– Frequency : tần số
– frequency range: Dải tần số
– System diagram: Sơ đồ hệ thống điện
-System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện
– Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện
– Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện
– Connection point: Điểm đấu nối
– National load dispatch center: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
– Steady state of a power system: Chế độ xác lập của hệ thống điện
– Transient state of a power system: Chế độ quá độ của hệ thống điện
– Operation regulation: Tiêu chuẩn vận hành
– Synchronous operation of a system: Vận hành đồng bộ hệ thống điện
– Power system stability: Độ ổn định của hệ thống điện
– Steady state stability of a power system: Ổn định tĩnh của hệ thống điện
– Transient stability of a power system: Ổn định quá độ:ổn định động của hệ thống điện
– Conditional stability of a power system: Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
– Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
– Unbalanced state of a polyphase network: Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
– Electric generator: Máy phát điện
– Main generator: Máy phát điện chính
– Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
– Magneto hydro dynamic generator:MHD: máy phát từ thủy động
– Synchronous generator: máy phát đồng bộ
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng
– Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
– Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch:EXS: công tắc kích từ: mồi từ
– Governor: Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
– Synchronizing:SYN: Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device:ASD: Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp:SYL: Đèn hòa đồng bộ
– System diagram: Sơ đồ hệ thống điện
– System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện
– Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện
– Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện
– Connection point: Điểm đấu nối
– National load dispatch center: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
– Steady state of a power system: Chế độ xác lập của hệ thống điện
– Transient state of a power system: Chế độ quá độ của hệ thống điện
– Operation regulation: Tiêu chuẩn vận hành
– Synchronous operation of a system: Vận hành đồng bộ hệ thống điện
– Power system stability: Độ ổn định của hệ thống điện
– Steady state stability of a power system: Ổn định tĩnh của hệ thống điện
– Transient stability of a power system: Ổn định quá độ:ổn định động của hệ thống điện
– Conditional stability of a power system: Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
– Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
– Unbalanced state of a polyphase network: Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
– Service reliability: Độ tin cậy cung cấp điện
– Service security: Độ an toàn cung cấp điện
– Economic loading schedule: Phân phối kinh tế phụ tải
– Balancing of a distribution network: Sự cân bằng của lưới phân phối
– Load stability: Độ ổn định của tải
– Overload capacity: Khả năng quá tải
– Load forecast: Dự báo phụ tải
– System demand control: Kiểm soát nhu cầu hệ thống
– Management forecast of a system: Dự báo quản lý của hệ thống điện
– Reinforcement of a system: Tăng cường hệ thống điện
– Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
– Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
– Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
– Primary voltage: điện áp sơ cấp
– Secondary voltage: điện áp thứ cấp
– Step-up transformer: MBA tăng áp
– Step-down transformer: MBA giảm áp
– Tap changer: Bộ chuyển nấc:MBA
– OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải:MBA
– Punching: lá thép đã được dập định hình.
– Winding: dây quấn:trong máy điện.
– Wiring: công việc đi dây.
– Bushing: sứ xuyên.
– Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
– Differential relay: rơ le so lệch.
– Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
– Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
– Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
– PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
– Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc:2.2 V Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.
– Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
– Earth fault: sự cố chạm đất.
– Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
– Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
– Field: trong lý thuyết thì nó là trường.:như điện trường, từ trường…. Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích.
– Loss of field: mất kích từ.
– Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải:bơm chẳng hạn.
– Orifice: lỗ tiết lưu.
– Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
– Check valve: van một chiều
– Electric generator: Máy phát điện
– Main generator: Máy phát điện chính
– Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
– Magneto hydro dynamic generator:MHD: máy phát từ thủy động
– Synchronous generator: máy phát đồng bộ
– Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
– Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch:EXS: công tắc kích từ: mồi từ
– Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
– Synchronizing:SYN: Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device:ASD: Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp:SYL: Đèn hòa đồng bộ
– Tap changer: Bộ chuyển nấc:MBA
– OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải:MBA
– Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
– Ammeter : Ampe kế
– Busbar : Thanh dẫn
– Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
– Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
– Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
– Contactor : Công tắc tơ
– Current carrying capacity: Khả năng mang tải
– Dielectric insulation :Điện môi cách điện
– Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
– Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn
– Earth conductor : Dây nối đất
– Earthing system :Hệ thống nối đất
– Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế
– Fire retardant : Chất cản cháy
– Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
– Impedance Earth : Điện trở kháng đất
– Instantaneous current : Dòng điện tức thời
– Light emitting diode : Điốt phát sáng
– Neutral bar : Thanh trung hoà
– Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
– Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
– Relay : Rơ le
– Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
– Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
– Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
– Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
– Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện
– alarm bell : chuông báo tự động
– burglar alarm : chuông báo trộm
– cable :cáp điện
– conduit :ống bọc
– current :dòng điện
– Direct current :điện 1 chiều
– electric door opener : thiết bị mở cửa
– electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
– electrical insulating material : vật liệu cách điện
– fixture :bộ đèn
– high voltage :cao thế
– illuminance : sự chiếu sáng
– jack :đầu cắm
– lamp :đèn
– leakage current : dòng rò
– live wire :dây nóng
– low voltage : hạ thế
– neutral wire: dây nguội
– photoelectric cell : tế bào quang điện
– relay : rơ-le
– smoke bell : chuông báo khói
– smoke detector : đầu dò khói
– wire :dây điện
– Capacitor : Tụ điện
– Compensate capacitor : Tụ bù
– Cooling fan : Quạt làm mát
– Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
– Current transformer : Máy biến dòng
– Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
– Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
– Earthing leads : Dây tiếp địa
– Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
– Lifting lug : Vấu cầu
– Magnetic contact : công tắc điện từ
– Magnetic Brake : bộ hãm từ
– Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
– Phase reversal : Độ lệch pha
– Potential pulse : Điện áp xung
– Rated current : Dòng định mức
– Selector switch : Công tắc chuyển mạch
– Starting current : Dòng khởi động
– Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc:tiếp điểm từ
– low voltage :trung thế
– relay : công tắc điện tự động
– Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt
– Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
– Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải
– Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất
– Fire retardant : Chất cản cháy
– Power station: trạm điện.
– Bushing: sứ xuyên.
– Disconnecting switch: Dao cách ly.
– Circuit breaker: máy cắt.
– Power transformer: Biến áp lực.
– Voltage transformer:VT Potention transformer:PT: máy biến áp đo lường.
– Current transformer: máy biến dòng đo lường.
– bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
– Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
– Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
– Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
– Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
– Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
– pressure gause: đồng hồ áp suất.
– Pressure switch: công tắc áp suất.
– Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
– Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
– Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
– Position switch: tiếp điểm vị trí.
– Control board: bảng điều khiển.
– Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
Luyện từ vựng tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày
– control switch: cần điều khiển.
– selector switch: cần lựa chọn.
– Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
– Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
– Alarm: cảnh báo, báo động.
– Announciation: báo động bằng âm thanh:chuông hoặc còi.
– Protective relay: rơ le bảo vệ.
– Differential relay: rơ le so lệch.
– Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
– Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
– Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
– Distance relay: rơ le khoảng cách.
– Over current relay: Rơ le quá dòng.
– Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
– Time delay relay: rơ le thời gian.
– Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
– Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
– Under voltage relay: rơ le thấp áp.
– Over voltage relay: rơ le quá áp.
– Earth fault relay: rơ le chạm đất.
– Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
– Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
– Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
– Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
– Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
– Điện áp danh định của hệ thống điện: Nominal voltage of a system
– Giá trị định mức: Rated value
– Điện áp vận hành hệ thống điện: Operating voltage in a system
– Điện áp cao nhất: hoặc thấp nhất của hệ thống:Highest: lowest voltage of a system
– Điện áp cao nhất đối với thiết bị: Highest voltage for equipment
– Cấp điện áp: Voltage level
– Độ lệch điện áp: Voltage deviation
– Độ sụt điện áp đường dây: Line voltage drop
– Dao độngđiện áp: Voltage fluctuation
– Quá điện áp:trong hệ thống: Overvoltage:in a system
– Quá điện áp tạm thời: Temporary overvoltage
– Quá điện áp quá độ: Transient overvoltage
– Dâng điện áp: Voltage surge
– Phục hồi điện áp: Voltage recovery
– Sự không cân bằng điện áp: Voltage unbalance
– Quá điện áp thao tác: Switching overvoltage
– Quá điện áp sét: Lightning overvoltage
– Quá điện áp cộng hưởng: Resonant overvoltage
– Hệ số không cân bằng: Unbalance factor
– Cấp cách điện:Insulation level
– Cách điện ngoài: External insulation
– Cách điện trong: Internal insulation
– Cách điện tự phục hồi: Self-restoring insulation
– Cách điện không tự phục hồi: Non-self-restoring insulation
– Cách điện chính: Main insulation
– Cách điện phụ: Auxiliary insulation
– Cách điện kép: Double insulation
– Phối hợp cách điện: Insulation co-ordination
– Truyền tải điện: Transmission of electricity
– Phân phối điện: Distribution of electricity
– Liên kết hệ thống điện: Interconnection of power systems
– Điểm đấu nối: Connection point
– Sơ đồ hệ thống điện:System diagram
– Sơ đồ vận hành hệ thống điện: System operational diagram
– Quy hoạch hệ thống điện: Power system planning
– Độ ổn định của hệ thống điện: Power system stability
– Độ ổn định của tải: Load stability
– Power plant: nhà máy điện.
– Generator: máy phát điện.
– Field: cuộn dây kích thích.
– Winding: dây quấn.
– Connector: dây nối.
– Lead: dây đo của đồng hồ.
– Wire: dây dẫn điện.
– Exciter: máy kích thích.
– Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
– Field amp: dòng điện kích thích.
– Field volt: điện áp kích thích.
– Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
– Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
– Governor: bộ điều tốc.
– AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
– Armature: phần cảm.
– Hydrolic: thủy lực.
– Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn.
– AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
– Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
– Condensat pump: Bơm nước ngưng.
– Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
– Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
– Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
– Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
– Brush: chổi than.
– Tachometer: tốc độ kế
– Tachogenerator: máy phát tốc.
– Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
– Coupling: khớp nối
– Fire detector: cảm biến lửa:dùng cho báo cháy.
– Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
– Ignition transformer: biến áp đánh lửa.
– Spark plug: nến lửa, Bu gi.
– Burner: vòi đốt.
– Solenoid valve: Van điện từ.
– Check valve: van một chiều.
– Control valve: van điều khiển được.
– Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
– Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.
– Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.
– FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
– AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
– DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.
– FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
– LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
– CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.
– ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
– MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
– MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
– VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
– RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.
– DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
– THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
– BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
– MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
– reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
– controlled output : tín hiệu ra
– SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
– MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra
– Orifice: lỗ tiết lưu.
– Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
– Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
– Ammeter : Ampe kế
– Busbar : Thanh dẫn
– Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
– Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
– Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
– Contactor : Công tắc tơ
– Current carrying capacity: Khả năng mang tải
– Dielectric insulation : Điện môi cách điện
– Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
– Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
– Earth conductor : Dây nối đất
– Earthing system : Hệ thống nối đất
– Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
– Fire retardant : Chất cản cháy
– Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
– Impedance Earth : Điện trở kháng đất
– Instantaneous current : Dòng điện tức thời
– Light emitting diode : Điốt phát sáng
– Neutral bar : Thanh trung hoà
– Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
– Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
– Relay: Rơ le
– Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
– Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
– Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
– Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
– Voltage drop : Sụt áp
– Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
– Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
– Earthing leads : Dây tiếp địa
– Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
– Lifting lug : Vấu cầu
– Magnetic contact : công tắc điện từ
– Magnetic Brake : bộ hãm từ
– Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
– Phase reversal : Độ lệch pha
– Potential pulse : Điện áp xung
– Rated current : Dòng định mức
– Selector switch : Công tắc chuyển mạch
– Starting current : Dòng khởi động
– Vector group : Tổ đầu dây
– Power station: trạm điện
– Bushing: sứ xuyên
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện không khó như các bạn nghĩ, chỉ cần có mục tiêu và phương pháp thích hợp là được. Mỗi ngày hãy đề ra cho mình mục tiêu học khoảng 5 từ, mỗi từ lấy ví dụ cụ thể. Từ vựng khi gắn liền với ngữ cảnh sẽ dễ nhớ hơn rất nhiều. Đó cũng là cách học từ vựng tiếng Anh hay mà các bạn nên tham khảo để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé.
Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Bích Ngọc (Lopngoaingu.com)