Cấu trúc would like rất đơn giản nhưng để dùng đúng thì bạn cần lưu ý một ngữ cảnh nhất định. Về mặt ngữ nghĩa, cấu trúc would like khá tương đồng với want nhưng sắc thái biểu đạt thì có phần khác biệt.
Would like biểu đạt mong muốn, ước muốn của một người về sự vật hiện tượng nào đó với sắc thái trang trọng. Để hiểu rõ nhất về cách dùng cấu trúc would like, hãy xem các ví dụ sau đây.
1. Cấu trúc would like + danh từ
Cấu trúc would like something (N) được dùng khi bạn muốn diễn đạt mình muốn thứ gì đó. Đặc biệt cấu trúc này được dùng để đưa ra các đề nghị, yêu cầu.
Examples:
– I would like a cup of peach ice tea. Tôi muốn dùng 1 ly trà đào đá.
– John would like a large pepperoni pizza. John muốn 1 chiếc pizza vị pepperoni cỡ lớn.
– They would like front row tickets tonight. Họ muốn có vé ngồi ở hàng trước vào tối nay.
Lưu ý:
– S + would like có thể được viết tắt là S’d like
Examples:
– We would like some Thai food for dinner = We’d like some Thai food for dinner.
Chúng tôi muốn ăn đồ Thái cho bữa tối.
– Jacob would like a dance with Bella – Jacob’d like a dance with Bella.
Jacob muốn khiêu vũ cùng Bella.
– Elle likes pineapples very much, I’m sure she would like a cup of pineapple juice.
= Elle likes pineapples very much, I’m sure she’d like a cup of pineapple juice.
Elle rất thích dứa, tôi chắc chắn là cô ấy sẽ muốn uống nước ép dứa.
=> CẤU TRÚC WOULD RATHER: CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CHI TIẾT
2. Cấu trúc would like + động từ
Cấu trúc would like to verb có ý nghĩa tương tự would like + N, biểu thị ý muốn làm việc gì đó một cách trang trọng. Cấu trúc này khá phổ biến tại các quán ăn, quầy hàng,…
Would like to verb còn được dùng dưới dạng câu nghi vấn để đưa ra lời mời, lời đề nghị 1 cách lịch sự.
Examples:
– I would like to book a room for two from June 29 to July 1st. Tôi muốn đặt 1 phòng cho 2 người từ ngày 29 tháng 6 cho tới 1 tháng 7.
– The customer would like to return this broken speaker. Người khách hàng muốn trả lại cái loa bị hỏng này.
– Would you like to listen to music while waiting for your turn? Bạn có muốn nghe nhạc trong lúc chờ tới lượt của mình không?
Lưu ý:
– Cách trả lời cho câu hỏi dạng would you like + N/to verb
-> I would like + N/to verb – để đưa ra ý muốn cụ thể
-> Yes, I’d love to – để đồng ý
-> I would love to but …/No thanks/… – để từ chối lịch sự
=> DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐI KÈM
3. Cấu trúc would like to have + Ved/P2
Cấu trúc would like to have + phân từ 2 dùng để nói về 1 sự vật, sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng bạn đã bỏ lỡ.
Examples:
– I would like to have watched the movie but I had to go to bed. Tôi đã muốn xem bộ phim nhưng mà tôi phải đi ngủ.
– She would like to have enjoyed the party more instead of leaving soon. Cô ấy đã muốn tận hưởng bữa tiệc thêm nữa thay vì phải rời đi sớm.
– They would like to have traveled to Da Nang. Họ đã muốn đi du lịch tới Đà Nẵng (nhưng họ đã không đi)
=> BÍ KÍP CHINH PHỤC CẤU TRÚC NOT UNTIL VÀ ONLY WHEN CHỈ SAU 5 PHÚT
4. So sánh cấu trúc would like và like
Would like và like đều có dạng + N/to verb, diễn tả mong muốn, ý thích của người nói.
– Like + N/to verb → sở thích, thói quen thông thường
– Would like + N/to verb → lời đề nghị, yêu cầu (tại thời điểm nói)
Examples:
– Do you like (to eat) chocolates? Bạn có thích ăn socola không? (sở thích nói chung)
– Would you like (to eat) some chocolates? Bạn có muốn ăn một chút socola không? (mời người khác ăn)
5. Bài tập về cấu trúc would like kèm đáp án.
Bài tập 1: Dùng cấu trúc would like để viết lại các câu sau1. I want to hang out tonight. I want to go with them. → ….. with them
2. Do you want to play video games with us? → …… with us?
3. Do you want a sandwich and milk? → …… a sandwich and milk ?
4. I want a bottle of juice, please. → …… a bottle of juice, please.
5. Where do you want to go now? → Where ……?
6. I wanted to visit France, but I didn’t. → …… French.
7. What do you want for dessert, is pudding ok? → …… pudding for dessert?
8. I wanted to stay home last night, but I had to go out. → …… last night.
9. Do you want to meet my parents? → ……my parents?
10. I want to hear a better answer from you. → …… better answer from you.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau.1. I _____ travel to France this summer.A. ‘d likeB. likeC. would like to
2. He _____ playing computer games with his friends.A. likesB. ‘d likeC. ‘d like to
3. A: _____ a cup of coffee? B: Yes, please. I’m so sleepy.A. I’d likeB. Would you likeC. Do you like
4. Samantha _____ to work in our school next semester.A. would likeB. likeC. would likes
5. What time would you like _____ tonight?A. having dinnerB. to have dinner C. have dinner
Đáp án.Bài tập 1:
1. I’d like to hang out with them tonight.2. Would you like to play video games with us?3. Would you like a sandwich and milk?4. I would like a bottle of juice, please.5. Where would you want to go now?6. I would like to have visited France.7. Do you want some pudding for dessert?8. I would like to have stayed home last night.9. Would you like to meet my parents?10. I would like (to hear) a better answer from you.
Bài tập 2:
1. C 2. A 3. B4. A5. B