Bạn nghĩ Head For là Cho đầu nhưng liệu nó có đúng. Bạn muốn hiểu cặn kẽ Head For là gì và muốn biết cấu trúc của cụm Head For trong câu tiếng anh. Cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu về cụm Head For qua bài chia sẻ bên dưới.
Head For nghĩa là gì
Head For trong tiếng anh là một phrasal verb (cụm động từ) với Head là một động từ và For là một giới từ.
Head For: Tiến hành; Đi theo một hướng xác định.
Cách phát âm
-
Trong tiếng Anh Anh: /hed | fɔːr/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /hed | fɔːr/
Head for là gì trong nghĩa tiếng việt
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Head For
Head for là một cụm khá phổ biến và cụm này có một cấu trúc duy nhất. Bảng dưới còn kèm ví dụ minh họa để bạn dễ hình dung hơn.
Cấu trúc và cách dùng
Ví dụ minh họa
Head for something
(Nếu bạn đang đối mặt với một tình huống xấu, bạn có thể sẽ sớm gặp phải tình huống đó, do hành động hoặc hành vi của chính bạn)
- They’re heading for disaster if they’re not careful.
- Họ sẽ gặp thảm họa nếu họ không cẩn thận.
- The country is heading for a recession.
- Đất nước đang tiến tới một cuộc suy thoái.
Ví dụ Anh Việt của cụm Head For
Để hiểu Head For là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.
-
Ví dụ 1: Following their escape, Rebecca notices the mansion that Marini mentioned and prepares to head for it.
-
Dịch nghĩa: Sau khi họ trốn thoát, Rebecca để ý đến dinh thự mà Marini đã đề cập và chuẩn bị đến đó.
-
Ví dụ 2: These fighters will head for Greece on 21 March and operate from the Souda Air Base in Souda Bay on Crete.
-
Dịch nghĩa: Các máy bay chiến đấu này sẽ đến Hy Lạp vào ngày 21 tháng 3 và hoạt động từ Căn cứ Không quân Souda ở Vịnh Souda trên đảo Crete.
-
Ví dụ 3: The duo head for Isla Cruces and find Will, who escaped Jones’s ship and has stolen the key to the Chest.
-
Dịch nghĩa: Bộ đôi tiến đến Isla Cruces và tìm Will, người đã trốn thoát khỏi con tàu của Jones và đã đánh cắp chìa khóa của Rương.
Head for là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể
-
Ví dụ 4: When they have made up their minds that we are bad characters and not to be trusted, they will head for a distant point and disappear.
-
Dịch nghĩa: Khi họ đã quyết định rằng chúng tôi là nhân vật xấu và không đáng tin cậy, họ sẽ đi đến một điểm xa xôi và biến mất.
-
Ví dụ 5: Anyway, the men who are going north won’t head for St. Michael’s and the Yukon marshes much longer.
-
Dịch nghĩa: Dù sao đi nữa, những người đang đi về phía bắc sẽ không tiến đến đầm lầy St. Michael và đầm lầy Yukon lâu hơn nữa.
-
Ví dụ 6: Besides, the brutes will head for the village and the natives’ grain fields and trample them down if they’re not headed back.
-
Dịch nghĩa: Bên cạnh đó, những con brutes sẽ tiến đến ngôi làng và cánh đồng ngũ cốc của người bản địa và giẫm đạp họ nếu họ không quay trở lại.
-
Ví dụ 7: If you find Courthorne there, as you probably will, head for the settlement and see if you can come across a man who might pass for him.
-
Dịch nghĩa: Nếu bạn tìm thấy Courthorne ở đó, như bạn có thể sẽ làm, hãy đi đến khu dàn xếp và xem liệu bạn có thể gặp một người đàn ông có thể vượt qua anh ta hay không.
Head for là gì – Một số ví dụ Anh Việt cụ thể
-
Ví dụ 8: He’d felt that it would head for the rhododendron thicket on Hoot Owl Ridge, and that in getting there it would pass Split Rock.
-
Dịch nghĩa: Anh ta cảm thấy rằng nó sẽ tiến đến bụi đỗ quyên trên Hoot Owl Ridge, và đến đó nó sẽ vượt qua Split Rock.
-
Ví dụ 9: They may be delayed by headwinds and counter-currents, but they will always head for the port and will steer straight towards the harbor.
-
Dịch nghĩa: Họ có thể bị trì hoãn bởi những luồng gió ngược và ngược dòng, nhưng họ sẽ luôn hướng về cảng và sẽ lái thẳng về phía bến cảng.
-
Ví dụ 10: The character is then beheaded by Gregor Clegane on Cersei’s orders, prompting a furious Daenerys to head for her dragon.
-
Dịch nghĩa: Nhân vật này sau đó bị Gregor Clegane chặt đầu theo lệnh của Cersei, khiến Daenerys tức giận lao đầu vào con rồng của cô.
-
Ví dụ 11: The songs will make you smile; many of them will remain in your head for a long time
-
Dịch nghĩa: Những bài hát sẽ khiến bạn mỉm cười; nhiều người trong số họ sẽ tồn tại trong đầu bạn trong một thời gian dài
Một số cụm từ liên quan
Dưới đây là bảng một vài cụm từ vựng tiếng anh khác liên quan, bạn có thể tham khảo thêm:
Cụm từ tiếng anh
Nghĩa tiếng việt
Head back
Quay lại; Ngửa ra sau.
Head off
Quay lại hoặc quay sang một bên
Head up
Phụ trách hoặc kiểm soát một cái gì đó; Hướng về phía gió.
Head over heels in love
Tình yêu hoàn mỹ
Head toward
Đi về hướng
Head out
Ra ngoài
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Head For là gì. Trong tiếng việt, cụm từ này được hiểu với các nghĩa là Tiến hành; Đi theo một hướng xác định. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay cụm Head For trong giao tiếp hàng ngày để giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công!