Số 50 tiếng anh là gì? Đọc số năm mươi tiếng anh như thế nào

Số 50 tiếng anh là gì? Đọc số năm mươi tiếng anh như thế nào

Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 50 tiếng anh là gì và cách đọc số 50 trong tiếng anh như thế nào.

Số 50 tiếng anh là gì
Số 50 tiếng anh là gì

Số 50 tiếng anh là gì

Fifty /ˈfɪf.ti/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/Fifty.mp3

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ fifty ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ fifty chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 50 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 50, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 50 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết cách đọc số thứ tự, thứ hạng trong tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Tham Khảo Thêm:  Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) – Công thức, dấu hiệu và bài tập
Số 50 tiếng anh là gì
Số 50 tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 50 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
  • Ten thousand /ten ˈθaʊ.zənd/: Số 10000
  • Thirty-four /ˈθɜː.ti fɔːr/: số 34
  • Seventy-seven /ˈsev.ən.ti ˈsev.ən/: số 77
  • Forty-one /ˈfɔː.ti wʌn/: số 41
  • Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
  • Twenty-two /ˈtwen.ti tuː/: số 22
  • Sixty-eight /ˈsɪk.sti eɪt/: số 68
  • Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
  • Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
  • Three /θriː/: số 3
  • Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
  • Eighty-five /ˈeɪ.ti faɪv/: số 85
  • Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
  • Sixty-four /ˈsɪk.sti fɔːr/: số 64
  • Thirty-nine /ˈθɜː.ti naɪn/: số 39
  • Ten /ten/: số 10
  • Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
  • Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
  • Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
  • Ninety-one /ˈnaɪn.ti wʌn/: số 91
  • Five /faɪv/: số 5
  • Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
  • Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
  • One /wʌn/: số 1
  • Ninety-eight /ˈnaɪn.ti eɪt/: số 98
  • Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
  • Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
  • One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
  • Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/: số 19
  • Twelve /twelv/: số 12
  • Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
  • Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
  • Sixty-two /ˈsɪk.sti tuː/: số 62
  • Thirty-two /ˈθɜː.ti tuː/: số 32
  • Eight /eɪt/: số 8
  • One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
  • Nine /naɪn/: số 9
  • Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
  • Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
  • Forty-three /ˈfɔː.ti θriː/: số 43
  • Fifty-three /ˈfɪf.ti θriː/: số 53

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 50 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 50 trong tiếng anh viết là fifty, phiên âm đọc là /ˈfɪf.ti/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là fifty hay number fifty.

Tham Khảo Thêm:  Khi nào vật nhiễm điện âm, nhiễm điện dương?

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP