C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn) D Trồng và chế biến cây công nghiệp.
12. Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Hồng có ngành công nghiệp khai thác khí đốt?
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Câu 1. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nƣớc ta.
C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
Câu 2. Công nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bƣớc phát triển rõ nét nhờ vào
A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
B. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú. C. sự hình thành cơ cấu nông – lâm – ngƣ.
D. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
Câu 3. Hoạt động khai thác thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá. B. hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra. D. lao động có trình độ cao.
Câu 4. Dựa vào Atlat trang 28, năm 2007 tỉ trọng GDP của từng vùng duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên so với GDP của cả nƣớc tƣơng ứng là
A. 8,4% và 3,8%. B. 8,5% và 3,9%. C. 8,6% và 4,0%. D. 8,7% và
4,1%.
Câu 5. Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ
A. có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lƣợng thuỷ sản lớn. B. trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.
C. có đƣờng biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 6. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế – xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nƣớc ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển
phát triển.
Câu 8. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
Nam Trung Bộ có sản lƣợng lớn nhất nƣớc ta là Câu 9. Các cánh đồng muối ở Duyên hải
A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Văn Lí, Cà Ná. C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạch Khê, Phan
Rang.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƢỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đơn vị: %) Tiêu chí
Năm 1995 2012
Khai thác 97,64 90,2
Nuôi trồng 2,36 9,8
Để thể hiện cơ cấu sản lƣợng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012, biểu đồ nào sau đây thích Tổng cộng 100 100
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đƣờng D. Biểu đồ tròn
Câu 11. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
D. Đà Nẵng.
A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn.
Câu 12: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khai thác dầu khí ở
A.đảo Phú Quý . B. đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hòn Tre
Câu 13. Các tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ bắc vào nam là
A. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Bình Thuận.
B. Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quãng Ngãi, Bình Thuận. C. Đà Nẵng, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận. D. Đà Nẵng, Phú Yên, Quãng Ngãi, Bình Thuận.
Câu 14: Quần đảo Hoàng Sa và Trƣờng Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải NTB?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã
Nẵng.
D.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
Câu 15. Dựa vào Atlat trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. A Vƣơng, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.
B. A Vƣơng, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi. C. A Vƣơng, Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi. D. A Vƣơng, Rào Quán, Yali, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có nhiều loại hải sản quí.
C. nhiều ngƣ trƣờng lớn. D. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng.
Câu 17. Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do
A. cơ sở hạ tầng đƣợc cải thiện, thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài. B. cơ sở năng lƣợng của vùng đƣợc
đảm bảo.
C. số lƣợng và chất lƣợng lao động tăng. D. vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
Câu 18. Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. có nhiều vịnh nƣớc sâu để xây dựng cảng. B. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. D. ít chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 19. Dựa vào Atlat trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lƣợng thủy sản khai thác cao nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Quãng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 20. Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng. C. cơ khí, nhiệt điện, sản xuất ô tô, sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 21. Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm. D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Duyên hải Nam TB là
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định.
C. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa.