Tell là một trong những động từ tiếp Anh có ý nghĩa và cách dùng tương đối đa dạng. Quá khứ của tell cũng là chủ điểm ngữ ngữ pháp xuất hiện trong nhiều dạng bài tập và kiểm tra. Cùng tìm hiểu chi về cách chia động từ bất quy tắc này thông qua các ví dụ dưới đây.
1. Quá khứ của tell là gì?
- Tell trong tiếng Anh có nghĩa nói, kể và thường được dùng nhiều trong cả giao tiếp và các bài thi tiếng Anh.
- Quá khứ của tell là biến thể của động từ tell khi sử dụng trong câu quá khứ đơn hoặc một số trường hợp đặc biệt khác.
1.1 Quá khứ của tell – V2, V3 của tell là gì?
Nguyên thể – Infinitive
(V1 của tell)
Quá khứ – Simple past
(V2 của tell)
Quá khứ phân từ – Past participle
(V3 của tell)
Tell
/tel/
told
/tol/
told
/tol/
- Ví dụ 1: Mary told me about her plan holiday
- Ví dụ 2: My manager told newbie about her mission for first day at work
1.2 Quá khứ của một số động từ chứa Tell
STT Động từ Ý nghĩa Quá khứ đơn Quá khứ phân từ 1 foretell báo trước foretold foretold 2 retell kể lại, nói lại retold retold 3 forthtell dự đoán, nói trước forthtold forthtold 4 mistell nói nhầm mistold mistold
- Ví dụ 1: Mr Johnson is experienced coach, so he foretold exactly about how the match would end.
- Ví dụ 2: I was retold about the accident last night.
2. Cách chia động từ Tell
Số Số ít Số nhiều Ngôi I You He/She/It We They Hiện tại đơn tell tell tells tell tell Hiện tại tiếp diễn am telling are telling is telling are telling are telling Quá khứ đơn told told told told told Quá khứ tiếp diễn was telling were telling was telling were telling were telling Hiện tại hoàn thành have told have told has told have told have told Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been telling have been telling has been telling have been telling have been telling Quá khứ hoàn thành had told had told had told had told had told Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been telling had been telling had been telling had been telling had been telling Tương lai will tell will tell will tell will tell will tell Tương lai tiếp diễn will be telling will be telling will be telling will be telling will be telling Tương lai hoàn thành will have told will have told will have told will have told will have told Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been telling will have been telling will have been telling will have been telling will have been telling Điều kiện ở hiện tại would tell would tell would tell would tell would tell Conditional Perfect would have told would have told would have told would have told would have told Conditional Present Progressive would be telling would be telling would be telling would be telling would be telling Conditional Perfect Progressive would have been telling would have been telling would have been telling would have been telling would have been telling Hiện tại giả định tell tell tell tell tell Quá khứ giả định told told told told told Quá khứ hoàn thành giả định had told had told had told had told had told Câu mệnh lệnh tell Let’s tell tell
3. Cách dùng của tell trong tiếng Anh
- Động từ tell có nghĩa là nói, kể hoặc thông tin đến ai đó về một sự kiện, sự việc nào đó.
- Ngoài ra, tell (v), còn được dùng để đưa ra gợi ý, yêu cầu hoặc bật mí về điều gì đó.
- Ví dụ 1: I told him to go away.
- Ví dụ 2: My brother told me that he had broken up with his girlfriend.
4. Các giới từ đi kèm với tell
4.1 Tell against
- Tell against có nghĩa là làm chứng chống lại/ nói chống lại
- Ví dụ: She told me that she didn’t stole that phone but the proofs did told against her.
4.2 Tell apart
- Tell apart mang ý nghĩa phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
- Ví dụ: Which one between these two type of apple is more expensive? I can’t tell them apart.
4.3 Tell from
- Tell from thường được sử dựng nhằm mục đích phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau)
- Ví dụ: Could you tell me the real Gucci handbag from fake thing?
4.4 Tell off
- Tell off có nghĩa là nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
- Ví dụ: I told my colleague off for disclosure my contract to others
4.5 Tell on
- Tell on có nghĩa là mách tội, kể tội với ai đó về điều gì.
- Ví dụ: If you don’t finish your homework, i’ll tell on dad
5. Quá khứ của một số động từ bất quy tắc khác
5.1 Quá khứ của Walk
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Walk Walked Walked
5.2 Quá khứ của Talk
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Talk Talked Talked
5.3 Quá khứ của Leave
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ left left left
Tham khảo bài viết: Quá Khứ của Leave – 9 Cách Dùng “Leave” trong Tiếng Anh để hiểu rõ hơn về động từ này trong tiếng Anh.
5.4 Quá khứ của Think
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Think Thought Thought
5.5 Quá khứ của Teach
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Teach Taught Taught
5.6 Quá khứ của Spend
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Spend spent spent
Truy cập ngay quá khứ của spend để tìm hiểu rõ hơn về cách chia động từ “spend”.
5.7 Quá khứ của Find
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Find Found Found
5.8 Quá khứ của Wear
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Wear Wore Worn
5.9 Quá khứ của Fall
Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Fall fell fell
Thì quá khứ của fall là điểm ngữ pháp cần nắm chắc; bởi nó thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra và các kì thi.
Những động từ bất quy tắc cùng cách chia ở phân từ quá khứ thường tương đối phức tạp. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết đã giới thiệu trên đây, đã giúp độc giả bỏ túi nhiều thông tin bổ ích. Qua đó nắm vững hơn về quá khứ của tell cùng cách sử dụng và những giới từ đi kèm.