Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ cùng các bạn học 100+ từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thể loại nhạc, nhạc cụ, nhạc lý hay các động từ và thành ngữ thông dụng về chủ đề này nhé.
Xem thêm:
- 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC
1. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, các thể loại nhạc.
1. Jazz – nhạc Jazz
2. Pop – nhạc Pop
3. Rock – nhạc Rock
4. Rhythm and Blues – nhạc R&B
5. Indie – nhạc Indie
6. Folk – nhạc dân gian
7. Classical – nhạc cổ điển
8. Country – nhạc đồng quê
9. Electronic Dance Music/EDM – nhạc EDM
10. Classical – nhạc cổ điển
11. Rap – nhạc Rap
12. Dance – nhạc nhảy
13. Jazz – nhạc jazz
14. Blue – nhạc buồn
15. Opera – nhạc thính phòng
16. Techno – nhạc khiêu vũ
17. Latin – nhạc latin
18. Hip hop – nhạc hip hop
19. R&B – nhạc R&B
20. Heavy metal – nhạc rock mạnh
21. Country – nhạc đồng quê
Xem thêm:
=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT
=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!
2. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, tên các loại các nhạc cụ.
22. piano – đàn piano
23. organ – đàn organ
24. keyboard – đàn keyboard
25. accordion – đàn phong cầm
26. bag flute – kèn túi
27. gong – cồng
28. trombone – kèn trombone
29. guitar – đàn ghi-ta
30. ukulele – đàn ukulele
31. flute – sáo
32. bamboo flute – sáo trúc
33. harmonica – đàn ha mo ni ca
34. drums – trống
35. saxophone – kèn sắc-xô-phôn
36. harp – đàn hạc
37. violin – vi-ô-lông
38. cello – đàn xê-lô
39. trumpet – kèn trumpet
40. bass guitar – đàn guitar bass
Xem thêm:
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ
3. Từ vựng về âm nhạc, từ vựng về nhạc lý và bài hát
41. beat – nhịp điệu
42. sheet – bản nhạc
43. lyrics – lời bài hát
44. tone – tông
45. background music – nhạc nền
46. metre – phách
47. melody – giai điệu
48. rhythm – nhịp điệu
49. voice – giọng hát
50. stave – khuông nhạc
51. scale – gam
52. bass clef – khóa fa
53. solo – đơn ca
54. treble clef – khóa sol
55. live music – nhạc sống
56. chord – hợp âm
57. in tune – đúng tông
58. out of tune – lệch tông
59. a massive hit – bài hit
60. orchestra – dàn nhạc giao hưởng
61. alto – giọng nữ cao
62. tenor – giọng nam cao
63. bass – nốt trầm
64. soprano – giọng nữ trầm
65. note – nốt nhạc
66. rhythm – giai điệu
Xem thêm:
=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
4. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, các động từ thường gặp.
67. record – thu âm
68. go solo – hát đơn ca
69. play an instrument – chơi nhạc cụ
70. go duet – song ca
71. sing – hát
72. tune up – chỉnh âm
73. compose music – soạn nhạc
74. read the music sheet – đọc bản nhạc
75. dance along – nhảy theo
76. remix – phối lại
77. live – biểu diễn trực tiếp
78. go on tour – đi tour diễn
79. listen to music – nghe nhạc
80. perform – biểu diễn
81. enjoy – tận hưởng, giải trí
82. watch the performance – xem màn biểu diễn
83. write songs – viết bài hát
5. Từ vựng về âm nhạc, idiom – thành ngữ tiếng Anh về chủ đề âm nhạc
84. It ain’t over till the fat lady sings
/ɪt eɪnt ˈəʊvə tɪl ðə fæt ˈleɪdi sɪŋz/ : 30 chưa phải là Tết
– The score is 3:2 already, but it ain’t over till the fat lady sings.
(Tỉ số đang là 3:2 rồi, thế nhưng 30 chưa phải là Tết.)
85. make chin music
/meɪk ʧɪn ˈmjuːzɪk/ : tán dóc, nói chuyện phiếm
– They spend all day making chin music.
(Chúng dành cả ngày để tán dóc.)
86. play second fiddle
/pleɪ ˈsɛkənd ˈfɪdl/: ở vị thế yếu hơn
– James doesn’t want to play second fiddle to Christina any more.
(James không muốn ở kèo dưới so với Christina nữa.)
87. drum sth into one’s head
/drʌm ˈsʌmθɪŋ ˈɪntuː wʌnz hɛd/: nhồi nhét điều gì vào đầu ai
– My math teacher tries to drum formulas into our heads.
(Giáo viên dạy toán cố nhồi nhét đống công thức vào đầu chúng tôi.)
88. all that jazz
/ɔːl ðæt ʤæz/: những thứ tương tự
– For her birthday, I buy cake, flowers and all that jazz.
(Để chuẩn bị sinh nhật cho cô ấy, tôi mua bánh, bóng bay và những thứ tương tự.)
89. as clear as a bell
/æz klɪər æz ə bɛl/: rõ ràng, dễ hiểu
– These tutorials are as clear as a bell.
(Những chỉ dẫn này rất dễ hiểu.)
90. beat the drum for sth
/biːt ðə drʌm fɔː ˈsʌmθɪŋ/: lên tiếng ủng hộ
– They beat the drum for the new leader.
(Họ lên tiếng ủng hộ cho vị lãnh đạo mới.)
91. whistle in the dark
/ˈwɪsl ɪn ðə dɑːk/: giả vờ can đảm, tự tin
– After failing, James was just whistling in the dark.
(Sau khi thua cuộc, James chỉ giả vờ tỏ ra can đảm.)
92. blow the whistle
/bləʊ ðə ˈwɪsl/: tố cáo, tố giác
– I will blow the whistle on his behavior.
(Tôi sẽ tố cáo hành vi của ông ta.)
93. strike a chord
/straɪk ə kɔːd/: lấy được sự đồng tình
– Kim’s speech struck a chord with students.
(Bài diễn văn của Kim khiến những học sinh đồng tình.)
94. blow one’s own trumpet
/bləʊ wʌnz əʊn ˈtrʌmpɪt/: khoe khoang
– Duy always blows his own trumpet.
(Duy lúc nào cũng khoe khoang.)
95. sing a different tune
/sɪŋ ə ˈdɪfrənt tjuːn/: thay đổi ý kiến
– My boss suddenly sings a different tune.
(Sếp tôi đột nhiên thay đổi ý kiến.)
Xem thêm:
=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
96. set sth to music
/sɛt ˈsʌmθɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/: phổ nhạc
– Xuan Dieu sets his favorite poem to music.
(Xuân Diệu phổ nhạc cho bài thơ yêu thích của mình.)
97. call the tune
/kɔːl ðə tjuːn/: nắm quyền
– Who calls the tune in your neighborhood?
(Ai là người nắm quyền trong khu bạn sống?)
98. ring a bell
/rɪŋ ə bɛl/
nghe quen thuộc
– No, this song doesn’t ring a bell to me at all.
(Bài hát này nghe chẳng hề quen thuộc với tôi tí nào.)
99. change one’s tune
/ʧeɪnʤ wʌnz tjuːn/: thay đổi ý kiến
– I will try to make him change his tune.
(Tôi sẽ cố gắng khiến anh ta thay đổi ý kiến.)
100. music to one’s ears
/ˈmjuːzɪk tuː wʌnz ɪəz/: thứ gì khiến ai vui sướng khi nghe thấy
– News of her idol is music to her ears.
(Tin tức về thần tượng khiến cô ấy vui sướng.)
101. play it by ear
/pleɪ ɪt baɪ ɪə/: tùy cơ ứng biến
– Don’t worry, let’s just play it by ear.
(Đừng lo lắng, chúng ta cứ tùy cơ ứng biến thôi.)
102. face the music
/feɪs ðə ˈmjuːzɪk/: hứng chịu hậu quả
– The thieves will soon face the music.
(Những tên trộm sẽ sớm phải hứng chịu hậu quả.)
103. dance to sb’s tune
/dɑːns tuː wʌnz tjuːn/: làm theo ý muốn của ai
– Sarah is forced to dance to her mother’s tune.
(Sarah bị buộc phải làm theo ý muốn của mẹ.)
Các bạn đã thuộc được bao nhiêu từ vựng về âm nhạc rồi? Cùng lưu bài này lại và học từ vựng mới mỗi ngày nhé. Đừng quên xem thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên trạng của Langmaster để cải thiện trình độ tiếng Anh của bản thân nhé!