Ngày mai là ngày gì? Xem lịch âm ngày mai tốt hay xấu

Xem Ngày mai là ngày gì để giúp bạn tra cứu ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch để biết được những việc nên và không nên làm trong ngày đó. Ngoài việc xem lịch âm dương ngày mai còn cho bạn biết ngày mai là ngày tốt hay ngày xấu, xem tử vi của mỗi người có đẹp không từ đó sẽ giúp mang lại vận mệnh may mắn cho bản thân và gia đình, giúp tránh được rủi ro và những điều trở ngại.

  • Theo Ngũ hành, ngày mai là ngày Canh Thìn, Tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Trong Ngũ hành niên mệnh, ngày mai là ngày mệnh Kim (Bạch Lạp Kim)
  • Tiết khí: Bạch Lộ
  • Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thuỷ Cục, Thìn cũng xung với Tuất – Sửu – Mùi .

Nếu muốn làm việc trọng đại hay xuất hành vào ngày mai, bạn cần xem thêm ngũ hành, trực, các sao tốt, xấu, giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo, tuổi hợp xung với ngày, cùng hướng xuất hành và giờ xuất hành đẹp để mọi việc hanh thông, thuận lợi như dự định.

Xem sao tốt, sao xấu ngày mai

Ngày mai có các sao tốt chiếu về là các sao Nguyệt Đức, Lục Hợp, Kính An, Thiên Nguyện, Thiên Ân, Mẫu Thương.

Tham Khảo Thêm:  Tìm Hiểu Nhà Cái Uy Tín – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Người Chơi Cá Cược

Ngày mai cũng có các sao xấu chiếu về là sao Tứ Kích, Nguyệt Sát, Thiên Hình, Nguyệt hư.

Xem tuổi hợp xung với ngày

Ngày mai là ngày tốt, hợp với nhiều tuổi tuy nhiên cũng có một số tuổi không hợp với ngày, cần tránh làm việc trọng đại.

  • Các tuổi hợp với ngày: Thân, Tý, Dậu
  • Các tuổi không hợp với ngày: Thìn, Mậu Tuất, Giáp Tuất

Xem giờ Hoàng Đạo và giờ Hắc Đạo

Trong ngày mai có 6 khung giờ đẹp (giờ Hoàng Đạo), thuận lợi để làm mọi việc.Tuy nhiên cũng có các khung giờ xấu (giờ Hắc Đạo) cần tránh để không gặp xui xẻo. Chi tiết khung giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo, bạn có thể xem tại bảng sau:

Giờ Hoàng Đạo Giờ Hắc Đạo Giờ Dần (3 – 5h)

Giờ Thìn (7 – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15 – 17h)

Giờ Dậu (17 – 19h)

Giờ Hợi (21 – 23h)

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h-13h)

Giờ Mùi (13h-15h)

Giờ Tuất (119h-21h)

Giờ xuất hành: Những giờ đẹp, thuận lợi cho việc xuất hành, thượng lộ bình an, mọi việc hanh thông là các giờ sau:

  • Giờ Sửu (1h-3h): Xuất hành giờ này mọi việc đều tốt đẹp, người xuất hành đi đường thượng lộ bình an, gặp được bạn hiền và có thể có quý nhân phù trợ.
  • Giờ Dần (3-5h): Xuất hành vào khung giờ này mọi việc đều may mắn, cầu quann, tài lộc thuận lợi, cầu gì được nấy, nhiều việc vui mừng.
  • Giờ Tị (9-11h): Nếu xuất hành giờ này sẽ có tài lộc, công việc buôn bán thuận lợi, mọi việc suôn sẻ, hoà hợp. Nếu có bệnh sẽ gặp thầy gặp thuốc nên sẽ chữa khỏi.
  • Giờ Mùi (13-15h): Xuất hành giờ này được thuận lợi, bình an, dễ gặp được quý nhân, bạn hiền
  • Giờ Thân (15h-17h): Mọi việc đều may mắn, thuận lợi, cầu tài lộc hanh thông
  • Giờ Hợi (21h-23h): Xuất hành giờ này công việc kinh doanh thuận lợi, mọi việc theo ý muốn, vui vẻ.
Tham Khảo Thêm:  DANH MỤC SẢN PHẨM

Ngày mai cũng cần tránh xuất hành vào các khung giờ xấu là Giờ Tý (23h-1h), giờ Mão (5h-7h), Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Dậu (17h-19h), Tuất (19h-21h), tránh mọi việc khó thành, đi đường có thể gặp trắc trở.

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP