Ngày 7 Tháng 3 Năm 2023 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 3, ngày 07/03/2023 Ngày Âm Lịch 16/02/2023 – Ngày Giáp Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) – Hành Kim Tiết Kinh trập – Mùa Xuân – Ngày Hoàng đạo Tư mệnh

Ngày Hoàng đạo Tư mệnh: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Tham Khảo Thêm:  Những tháng có 30 ngày là tháng nào? Mẹo tính số ngày của các tháng

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.

Nhị thập bát tú: Sao Dực Việc nên làm: Sắm áo sẽ có tài lộc. Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn hết.Sao Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm chức.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên quan*: Tốt mọi việcTuế hợp: Tốt mọi việcMẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngĐại hồng sa: Tốt mọi việcNguyệt đức*: Tốt mọi việcThiên quý*: Tốt mọi việcThiên ân: Tốt mọi việcThiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Thiên cương*: Xấu mọi việcĐịa phá: Kỵ xây dựngĐịa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhBăng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việcSát chủ*: Xấu mọi việcNguyệt hình: Xấu mọi việcTội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáoLỗ ban sát: Kỵ khởi tạoHoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Thương – Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc thần: Đông Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Tham Khảo Thêm:  Sinh năm 1982 mệnh gì? Cùng tìm hiểu về tuổi Nhâm Tuất

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP