Theo dõi MTĐT trên
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/4/2023
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 4 năm 2023 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 29 tháng 2 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Đinh Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Đường
Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Thanh Minh
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo:
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (01h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).
Việc nên và không nên làm ngày 19/4/2023
Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/4/2023
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
Sao tốt – sao xấu hôm nay 19/4
Sao tốt
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Âm đức: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Kim đường: Tốt mọi việc
- Tam hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
- Đại hao: Xấu mọi việc
- Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành hôm nay âm lịch 19/4/2023
Ngày xuất hành:
Thiên tặc: Xuất hành xấu, cầu tài lộc không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ Thần. Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành theo Lý thuần Phong:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp..
H.Hà (T/h)