Lịch âm 11/1 – Tra cứu lịch âm hôm nay thứ Tư ngày 11/1/2023

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 11/1

Dương lịch hôm nay là 11/1/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 20/12.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu Hàn.

Ngày Kỷ Tỵ – Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) – Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Hư, Trực Định (Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm – Ôn hòa – Nhân duyên tự mình kén lấy).

Xem lịch âm hôm nay 11/1/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thiên thành, Mãn đức tinh, Ngọc đường, Tam hợp, Nhân chuyên

Sao xấu: Đại hao, Trùng tang, Trung phục

Tuổi hợp: Tam hợp: Dậu, Sửu – Lục hợp: Thân

Tuổi xung: Tân Hợi, Đinh Hợi

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt

Hoạt động không nên làm: Xấu với các việc phá thế ổn định như chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.

Tham Khảo Thêm:  Sinh năm 2008 năm 2022 bao nhiêu tuổi?

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 11/1/2023

  • Giờ tốt: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Giờ xấu: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Tham Khảo Thêm:  Nếp nhăn trên trán đàn ông và phụ nữ qua thuật xem tướng

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Xuất hành ngày 11/1/2023

Ngày xuất hành

Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 11/1/2023

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tham Khảo Thêm:  Sinh Năm 1952 Mệnh Gì? Tử Vi Phong Thủy Đầy Đủ Nhất

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP