Y tá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Y tá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhân viên lễ tân, nghề quản trị nhân sự, nhiếp ảnh gia, bác sĩ giải phẫu thần kinh, trợ lý, nhà soạn nhạc, nhân viên môi giới chứng khoán, cố vấn tài chính, nhà khoa học, nghệ sĩ dương cầm, cướp biển, nhân viên, xe ôm, nhà vật lý học, công nhân nhà máy, thiết kế thời trang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là y tá. Nếu bạn chưa biết y tá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Y tá tiếng anh là gì
Y tá tiếng anh là gì

Y tá tiếng anh là gì

Nurse /nɜːs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Nurse.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của y tá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nurse rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm nurse /nɜːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nurse thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Tham Khảo Thêm:  Warsaw là thủ đô của nước nào? – Sự hồi sinh của một dân tộc

Lưu ý:

  • Y tá là những người hỗ trợ bác sĩ trong việc theo dõi , chăm sóc, tư vấn và đảm bảo quá trình điều trị cho bệnh nhân tại bệnh viện.
  • Trong tiến anh, y tá hay điều dưỡng viên đều gọi chung là nurse.
  • Y tá và điều dưỡng viên là hai ngành nghề khác nhau. Y tá chỉ là người thực hiện nhiệm vụ theo đúng yêu cầu của bác sĩ. Còn điều dưỡng viên là người kết hợp với bác sĩ và các bộ phận khác trong bệnh viện giúp chăm sóc, phục hồi, nâng cao sức khỏe thể chất và tinh thần của bệnh nhân.
  • Từ nurse là để chỉ chung về y tá, còn cụ thể y tá ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Y tá tiếng anh là gì
Y tá tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài y tá thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
Tham Khảo Thêm:  Poland là nước nào? Kinh nghiệm du lịch đất nước vùng Trung Âu
Y tá tiếng anh là gì
Y tá tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc y tá tiếng anh là gì thì câu trả lời là nurse, phiên âm đọc là /nɜːs/. Lưu ý là nurse để chỉ chung về y tá chứ không chỉ cụ thể về y tá trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về y tá trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ nurse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nurse rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nurse chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ nurse ngay.

jun88.com SHBET 68 game bài 123win Shbet key 789win key 8kbet key 79king bong da truc tuyen Xoilac TV hôm nay

sv388

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

Kênh Cakhia TV tructiepbongda hôm nay

TDTC Sky88 SV368 bj88 shbet88 69VN 2up sv368 cwin01 Ket qua bong da 2up sv388 xem đá gà trực tiếp 123win s666 k8cc xoilac tv xem bóng đá trực tuyến

Ty so truc tuyen bongdalu 2 Bongdainfo