Tiếng Anh lớp 3 unit 11 – This is my family

Tiếng Anh lớp 3 unit 11 – This is my family
Video this is my family nghĩa là gì

Tiếp nối kiến thức các bài trong sách tiếng Anh lớp 3, Step Up đưa ra tài liệu tổng hợp đầy đủ nhất về lời giải, đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 11. Để có sự chuẩn bị tốt nhất khi bé bắt đầu học kỳ 2 mới, bố mẹ hãy cùng bé tham khảo nội dung chi tiết tiếng Anh lớp 3 tập 2 unit 11 để có định hướng rõ ràng và kiến thức tốt nhất.

I. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 11

Gia đình là một trong những chủ đề thường nhật xuất hiện trong các đoạn hội thoại giao tiếp cũng như các tình huống khác nhau. Bài học tiếng Anh lớp 3 tập 2 unit 11 – This is my family sẽ giúp các bé tự tin giới thiệu các thành viên trong gia đình mình với bạn bè hơn. Các thông tin căn bản sẽ được đưa ra tạo phản xạ tốt nhất cho bé.

Với 3 lesson được kết hợp đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong bài học cùng hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp cho bé dễ dàng tiếp thu kiến thức.

Tiếng Anh lớp 3 unit 11 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1ppg5xziM-jOAk6YoqSYxIvIUDzG7RHtc

a) Who’s that man?

Người đàn ông đó là ai?

He’s my father.

Ông ấy là ba (bố) của mình.

Really? He’s young!

Thật không? Ba bạn thật trẻ!

b) And that’s my mother next to him.

Và người kế bên ba là mẹ của mình.

She’s nice!

Mẹ bạn đẹp thật!

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

tiếng Anh lớp 3 unit 11 chương trình mới

a) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my grandfather. Ông ấy là ông của mình.

b) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my grandmother. Bà ấy là bà của mình.

c) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my father. Ông ấy là bố của mình.

d) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my mother. Bà ấy là mẹ của mình.

e) Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my sister. Em ấy là em gái mình.

f) Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my brother. Anh ấy là anh trai mình.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my grandfather. Ông ấy là ông mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my grandmother. Bà ấy là bà mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my father. Ông ấy là bố mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my mother. Bà ấy là mẹ mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

She’s my sister. Em ấy là em gái mình.

Who’s that? Đó là ai vậy?

He’s my brother. Anh ấy là anh trai mình.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).

Thông thường các phần bài tập liên quan tới kỹ năng nghe sẽ tạo phản xạ cho bé trong việc nhận diện âm thanh tốt hơn. Nội dung bài học sẽ đưa ra những câu tương ứng với ví dụ minh họa, giúp bé luyện nghe tiếng Anh chuẩn hơn rất nhiều.

Tham Khảo Thêm:  Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1-h_su6_ssIqVJdqqxo-YxUln-_5j-5uC

  1. b 2. a 3. c

Audio script

  1. Linda: Who’s that man?

Mai: He’s my father.

Linda: Really? He’s young!

  1. Linda: And who’s that woman?

Mai: She’s my mother.

Linda: She’s nice!

Mai: Thank you.

  1. Mai: And that’s my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn’t young. He’s old.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

tiếng Anh lớp 3 unit 11 mới nhất

  1. This is a photo of Mai’s family.

Đây là tấm hình về gia đình Mai.

  1. The man is her father.

Người đàn ông là ba (bố) Mai.

  1. The woman is her mother.

Người phụ nữ là mẹ Mai.

  1. And the boy is her brother.

Và cậu con trai là em của Mai.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Hướng dẫn bé học tiếng Anh qua bài hát là phương pháp học hiệu quả. Ngoài việc luyện phát âm tiếng Anh cho bé dựa trên giai điệu bài hát, các từ vựng cũng sẽ được thu nạp một cách dễ dàng hơn.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1dM_JTUy75Ph8irHWuZpYtokH9nMdQ2zs

A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Tạm dịch:

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Tiếng Anh lớp 3 unit 11 – Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1TUMnyPxiTnDeNnNkeEhIwAJevOdKVdVF

a) That’s my brother.

Đó là em trai mình.

How old is your brother?

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

He is seven.

Cậu ấy 7 tuổi.

b) That’s my grandmother.

Đó là bà mình.

How old is she?

Bà ấy bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-five.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1yqUySKkfK5QUgmsIkQPZgDnhWJ4JMjBj

a) How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He’s sixty-eight.

Ông mình 68 tuổi.

b) How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-five.

Bà mình 65 tuổi.

c) How old is your father?

Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

He’s forty-two.

Ba mình 42 tuổi.

d) How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-one.

Mẹ mình 41 tuổi.

e) How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He’s thirteen.

Anh ấy 13 tuổi.

e) How old is your sister?

Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

She’s ten.

Chị ấy 10 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He’s sixty-nine.

Ông mình 69 tuổi.

How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She’s sixty-six.

Bà mình 66 tuổi.

How old is your father?

Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

He’s forty-five.

Ba mình 45 tuổi.

How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She’s forty-two.

Mẹ mình 42 tuổi.

How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He’s eight.

Anh ấy 8 tuổi.

How Old is your sister?

Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

She’s six.

Em ấy 6 tuổi.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số)

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1EeetnnPo00oHvmSo_fBXFIYdLCguTtpM

  1. 3 b. 4 c. 2 d. 1

Audio script

  1. Tom: That’s my sister.

Mai: How old is she?

Tom: She’s six years old.

  1. Tom: That’s my grandfather.

Linda: How old is he?

Tom: He’s sixty-eight.

  1. Mai: Who’s that?

Tom: It’s my grandmother.

Mai: How old is she?

Tom: She’s sixty-four.

  1. Mai: And who’s that?

Tom: It’s my brother.

Mai: How old is he?

Tom: He’s thirteen.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

bài đọc tiếng Anh lớp 3 unit 11

Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

Tham Khảo Thêm:  Công thức tính gia tốc góc và bài tập có lời giải

Age Quan 10 His father 44 His mother 39 ! His brother 14

Bài 6: Write about your family. (Viết về gia đình của bạn).

  1. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

  1. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi.

  1. How old is your father? Ba bạn bao nhiêu tuổi?

He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi.

  1. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

He is six years old. Em ấy 6 tuổi.

TIếng Anh lớp 3 unit 11 – Lesson 3

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1n0W4Gxr1nyhJqdCoIqBXeQG4SdFqezbK

br brother That’s my brother,

gr grandmother My grandmother’s fifty-five years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=17xQGhox-tqRNjWX8t97SihVjJC4p6ABz

  1. brother 2. grandfather

Audio script

  1. My brother is fifteen.
  2. My grandfather is fifty-three years old.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Với các bài hát tiếng Anh lớp 3 có giai điệu nhẹ nhàng, đơn giản, sẽ giúp bé theo sát được nội dung bài học tiếng anh lớp 3 bài 11 chính xác nhất.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1na4o438HOpVlhyS2HpyZaOcLZ5OiqG9-

How old is he?

How old is he? He’s eight. He’s eight years old.

How old is she? She’s nine. She’s nine years old.

How old are you? I’m ten. I’m ten years old.

Tạm dịch:

Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi.

Cô ây bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi.

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

  1. d 2. a 3. b 4. c

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

phần cuối sách tiếng Anh lớp 3 unit 11

(1) family (2) father (3) mother (4) brother (5) sister

Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên ông ấy là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi. Bạn có thể tìm ra mình và đoán tuổi của mình được không?

Your name is Linda.

Linda is eight years old.

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án)

Vẽ gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em

II. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 11

Bước sang học kì 2 theo chương trình học tiếng Anh lớp 3, lời giải trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 11 sẽ giúp bé hệ thống kiến thức một cách logic hơn cả phần từ vựng tiếng Anh, ngữ pháp cũng như các dạng bài tập ứng dụng thường gặp.

A. PHONICS AND VOCABULARY

Từ vựng theo chủ đề gia đình trong bài học của các bé khá là đơn giản. Các phần bài tập cũng như các trò chơi sẽ giúp bé biết cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh một cách linh hoạt hơn.

1. Complete and say aloud (hoàn thành và đọc to)

Đáp án:
  1. grandmother

  1. mother

Mẹ

2. Do the puzzle. (Giải câu đố)

câu đố tiếng Anh lớp 3 unit 11

Đáp án:

1. mother

2.grandfather

3.grandmother

4.father

5.Sister

6.Brother

3. Look and write. (nhìn và viết)

bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 11

Đáp án
  1. grandfather

Ông của tớ 66 tuổi.

  1. grandmother

Bà của tớ 62 tuổi.

  1. father

Bố của tớ 44 tuổi.

  1. mother

Mẹ của tớ 40 tuổi.

B. SENTENCE PATTERNS

Mẹ của tớ trẻ.

C. SPEAKING (đọc và hỏi câu hỏi)

a. Who is he?

How old is he?

Ông ấy là ai?

Ông ấy là ông tở.

Ông ấy bao nhiêu tuổi?

Ông 66 tuổi.

b. Who is she?

How old is she?

Cô ấy là ai?

Cô ấy là mẹ tớ.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Mẹ tớ 40 tuổi.

c. Who’s he?

How old is he?

Cậu ấy là ai?

Cậu ấy là con trai tôi.

Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

Tham Khảo Thêm: 

Cậu ấy 13 tuổi.

d. Who’s he?

How old is she?

Tạm dịch:

Em ấy là ai?

Em ấy là em gái tớ.

Em ấy bao nhiêu tuổi?

Em ấy 10 tuổi.

D. READING

1. Read and complete. (em đọc và hoàn thành)

đọc và hoành thành câu

she / nice / woman / forty / mother

Linda: Who’s that (1)_____ ?

Mai: She’s my (2) _____ .

Linda: How old is (3) _____ ?

Mai: She is (4) _____ years old.

Linda: She looks young and (5) _____ !

Mai: Thank you.

Đáp án
  1. woman
  2. mother
  3. she
  4. forty
  5. nice
Lời dịch:

Người phụ nữ đó là ai?

Cô ấy là mẹ tớ.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Mẹ tớ 40 tuổi.

Cô ấy trông trẻ và đẹp.

Cảm ơn!

2. Read and circle the correct answers. (đọc và khoanh đáp án đúng)

My name is Tony. I am ten years old. There are five people in my family. My grandmother is seventy years old. My father is forty-five years old. My mother is young. She is thirty-eight years old. My sister is fourteen years old.

  1. There are ___________ people in Tony’s family.

a.four

b.five

c.six

  1. Tony is ___________ years old.

a.eight

b.nine

c.ten

  1. His grandmother is ___________ years old.

a.fifty

b.fifty-six

c.seventy

  1. His ___________ is forty-five years old.

a.father

b.mother

c.grandmother

  1. His mother is ___________.

a.young

b.old

c.nice

Đáp án:
  1. B
  2. C
  3. C
  4. A
  5. A
Bài dịch

Tên của tớ là Tony. Tớ 10 tuổi. Gia đình tớ có 5 người. Bà của tớ 70 tuổi. Bố của tớ 45 tuổi. Mẹ tớ trẻ. Mẹ 38 tuổi. Chị gái của tớ 14 tuổi.

  1. Có 5 người trong gia đình của Tony.
  2. Tony 10 tuổi.
  3. Bà của cậu ấy 70 tuổi.
  4. Bố của cậu ấy 45 tuổi.
  5. Mẹ của cậu ấy trẻ.

E. WRITING

1. Look and write. (nhìn và viết)

Đáp án
  1. six

Có 6 người trong gia đình tớ.

  1. grandmother

Ông và bà thì già.

  1. mother

Bố và mẹ thì trẻ.

  1. family

Họ là một gia đình hạnh phúc.

2. Write the questions. (viết những câu hỏi)

1.Who is that man?

He is the father.

2.How old is he?

He is forty-five years old.

  1. ___________?

She is the mother.

4 . ___________?

She is forty years old.

5 . ___________?

He is the son.

6 . ___________?

He is fifteen years old.

7 . ___________?

She is the daughter.

8 . ___________?

She is ten years old.

Đáp án:
  1. Who is that woman?

Người phụ nữ đó là ai?

Cô ấy là mẹ.

4 . How old is she?

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Mẹ 40 tuổi.

5 . Who is that boy?

Cậu bé đó là ai?

Cậu ấy là con trai.

6 . How old is he?

Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 15 tuổi.

7 . Who is that girl?

Cô gái đó là ai?

Cô ấy là con gái.

8 . How old is she?

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 10 tuổi.

3. Write about your family. (Viết về gia đình bạn.)

There are ________people in my family.

My father is________years old, my mother is ________years old.

My sister/brother is_________years old. I am_______years old.

We are a happy________

Bài dịch

Có ________ người trong gia đình tôi.

Bố tôi ________ tuổi, và mẹ tôi ________ tuổi. Chị gái/anh trai ________ tuổi. Tôi ________ tuổi.

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.

Để kết hợp với chương trình giảng dạy trong sách tiếng Anh lớp 3 của các bé, bố mẹ có thể tham khảo thêm nhiều phương pháp học tiếng Anh khác nhau để tạo thêm hứng thú hơn trong quá trình học như: học tiếng Anh qua bài hát, học tiếng Anh qua các trò chơi, qua các phần mềm hay các cuốn sách học từ vựng cho trẻ. Như thế bé và bố mẹ sẽ có nhiều cách để thực hành tiếng Anh linh hoạt hơn, hiệu quả hơn.

Trên đây là lời giải, đáp án tiếng Anh lớp 3 unit 11 theo nội dung Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập tiếng Anh của Bộ Giáo Dục mà Step Up chia sẻ cho bé và bố mẹ. Hi vọng rằng gia đình sẽ có thêm nhiều phần kiến thức bổ ích phục vụ việc học tập đạt kết quả cao trên trường lớp tốt nhất.

BluXanh

https://jun88.black/

789bet

sunwin

link vào hi88

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

OKVIP