Phản ứng Ca(NO3)2 + Na2CO3 hay Ca(NO3)2 ra CaCO3 hoặc Ca(NO3)2 ra NaNO3 hoặc Na2CO3 ra CaCO3 hoặc Na2CO3 ra NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaNO3

Điều kiện phản ứng

– Không có

Cách thực hiện phản ứng

– Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Na2CO3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Canxi nitrat phản ứng với natri cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat

Bạn có biết

Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Giải thích

phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑

Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương B. Lập phương tâm khối

C. Lập phương tâm diện D. Tứ diện đều

Đáp án C

Ví dụ 3: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?

Tham Khảo Thêm:  Cách sử dụng và phân biệt Who Whom Whose

A.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Đáp án B

Giải thích:

Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KNO3
  • Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiNO3
  • Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbNO3
  • Ca(NO3)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3
  • Ca(NO3)2 + Na2SO3 → CaSO3 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2 + K2SO3 → CaSO3 ↓ + 2KNO3
  • Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3
  • Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3
  • Ca(NO3)2 + Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3
  • Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2 + K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3
  • Ca(NO3)2 + Li2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2LiNO3
  • Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3
  • Ca(NO3)2 + Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3
  • Phản ứng hóa học:(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3
  • Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3
  • Ca(NO3)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiNO3
  • Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3
  • Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3
  • Ca(NO3)2 + 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3
  • Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
  • 3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3
  • 3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3
  • 3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
  • 3Ca(NO3)2 + 2Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6LiNO3
  • 3Ca(NO3)2 + 2Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsNO3
  • Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2
  • Ca(NO3)2 + O2 → O2 ↑ + Ca(NO2)2
Tham Khảo Thêm:  Lý thuyết: Chương trình con và phân loại trang 91 SGK Tin học 11

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
jun88.com SHBET 68 game bài 123win Shbet key 789win key 8kbet key 79king bong da truc tuyen Xoilac TV hôm nay

sv388

Kênh Xoilac98.TV tructiepbongda full HD

Kênh Cakhia TV tructiepbongda hôm nay

TDTC Sky88 SV368 bj88 shbet88 69VN 2up sv368 cwin01 Ket qua bong da 2up sv388 xem đá gà trực tiếp 123win s666 k8cc xoilac tv xem bóng đá trực tuyến

Ty so truc tuyen bongdalu 2 Bongdainfo